Bản dịch của từ Hazard trong tiếng Việt

Hazard

Noun [U/C] Verb

Hazard (Noun)

hˈæzɚd
hˈæzəɹd
01

Cơ hội; xác suất.

Chance; probability.

Ví dụ

Living in a crowded city increases the hazard of pollution exposure.

Sống trong một thành phố đông đúc tăng cơ hội tiếp xúc với ô nhiễm.

The hazard of cyberbullying has become a concern among teenagers.

Nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến đã trở thành mối quan tâm của giới trẻ.

The hazard of misinformation spreading on social media is high.

Nguy cơ lan truyền thông tin sai lệch trên mạng xã hội rất cao.

02

Trò chơi cờ bạc sử dụng hai viên xúc xắc, trong đó cơ hội rất phức tạp bởi các quy tắc tùy ý.

A gambling game using two dice, in which the chances are complicated by arbitrary rules.

Ví dụ

The social club organized a hazard tournament for its members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức giải đấu hazard cho các thành viên.

Participants in the hazard game enjoyed the thrill of unpredictability.

Người tham gia trò chơi hazard thích thú với sự hồi hộp không thể đoán trước.

The hazard table was crowded with eager players placing their bets.

Bàn hazard đông đúc với những người chơi hăng hái đặt cược.

03

(trong quần vợt thực tế) mỗi lần khai cuộc thắng trên sân.

(in real tennis) each of the winning openings in the court.

Ví dụ

The player hit the hazard with precision, scoring a point.

Người chơi đánh trúng điểm nguy hiểm với độ chính xác, ghi điểm.

The hazard on the court was strategically placed to challenge players.

Điểm nguy hiểm trên sân được đặt chiến lược để thách thức người chơi.

She avoided the hazard and successfully navigated the court to victory.

Cô tránh điểm nguy hiểm và điều hành sân thành công đến chiến thắng.

04

Một cú đánh mà bóng được đưa vào lỗ.

A stroke with which a ball is pocketed.

Ví dụ

He sunk the 8-ball in the corner pocket with a hazard.

Anh ấy đánh bóng số 8 vào góc túi với một cú đánh.

She won the game by pocketing the last ball using a hazard.

Cô ấy thắng trận đấu bằng cách đánh vào quả bóng cuối cùng bằng cú đánh.

The player skillfully avoided the hazard and pocketed the ball cleanly.

Người chơi khéo léo tránh được rủi ro và đánh vào bóng sạch sẽ.

05

Một mối nguy hiểm hoặc rủi ro.

A danger or risk.

Ví dụ

The hazard of pollution affects public health in urban areas.

Nguy cơ ô nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe công cộng ở khu vực thành thị.

The hazard of cyberbullying is a growing concern among teenagers.

Nguy cơ bị quấy rối trực tuyến là một vấn đề đang gia tăng đối với thanh thiếu niên.

The hazard of misinformation spreads quickly on social media platforms.

Nguy cơ thông tin sai lệch lan truyền nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Dạng danh từ của Hazard (Noun)

SingularPlural

Hazard

Hazards

Kết hợp từ của Hazard (Noun)

CollocationVí dụ

Potential hazard

Nguy cơ tiềm ẩn

Social media can be a potential hazard for spreading misinformation.

Mạng xã hội có thể là một nguy cơ tiềm ẩn để lan truyền thông tin sai lệch.

Big hazard

Nguy cơ lớn

Pollution in urban areas is a big hazard to public health.

Ô nhiễm ở khu vực đô thị là một mối nguy hiểm lớn đối với sức khỏe cộng đồng.

Health hazard

Mối đe dọa đối với sức khỏe

Air pollution is a health hazard in crowded urban areas.

Ô nhiễm không khí là mối đe dọa đối với sức khỏe ở các khu vực đô thị đông đúc.

Hidden hazard

Nguy cơ ẩn

Social media can be a hidden hazard for teenagers.

Mạng xã hội có thể là mối nguy hiểm ẩn cho tuổi teen.

Unexpected hazard

Nguy cơ bất ngờ

The unexpected hazard of cyberbullying can have serious consequences.

Nguy cơ không mong muốn của cyberbullying có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.

Hazard (Verb)

hˈæzɚd
hˈæzəɹd
01

Nói (điều gì đó) một cách ngập ngừng.

Say (something) in a tentative way.

Ví dụ

She hazard a guess about the new social media campaign.

Cô ấy đoán một cách dè dặt về chiến dịch truyền thông xã hội mới.

He hazarded a suggestion during the social responsibility discussion.

Anh ấy đưa ra một ý kiến một cách dè dặt trong cuộc thảo luận về trách nhiệm xã hội.

The team leader hazarded a plan for the upcoming social event.

Người đứa đội lãnh đạo đề xuất một kế hoạch cho sự kiện xã hội sắp tới.

02

Đặt (cái gì đó) vào nguy cơ bị mất.

Put (something) at risk of being lost.

Ví dụ

Ignoring safety guidelines can hazard lives in crowded public spaces.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể đe dọa tính mạng ở những không gian công cộng đông đúc.

The lack of proper sanitation can hazard public health in communities.

Sự thiếu vệ sinh đúng đắn có thể đe dọa sức khỏe cộng đồng.

Disregarding road signs can hazard traffic flow during rush hours.

Bỏ qua biển báo đường bộ có thể đe dọa luồng giao thông vào giờ cao điểm.

Dạng động từ của Hazard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hazard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hazarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hazarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hazards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hazarding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hazard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the part of travellers can expose them to the of extreme weather [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Instead, it affects social interactions and interpersonal relationships, making it more of a behavioural issue than a health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Extreme sports accompanied by heights, distances and speeds are so that the participants could put their lives in danger [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the parts of travellers can expose them to the of extreme weathers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Hazard

hˈæzɚd ˈæn əpˈɪnjən

Đánh bạo nói ra ý kiến

To give an opinion.

I won't hazard an opinion on the matter at hand.

Tôi sẽ không mạo hiểm đưa ra ý kiến về vấn đề này.