Bản dịch của từ Heads trong tiếng Việt

Heads

Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heads (Interjection)

01

Một tiếng hét cảnh báo rằng có thứ gì đó đang rơi từ trên cao xuống, hãy chú ý đến đầu bạn; đứng lên.

A shouted warning that something is falling from above mind your heads headsup.

Ví dụ

Heads up! The concert starts at 7 PM tonight.

Cảnh báo! Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 7 giờ tối nay.

Don't forget to give a heads up about the event.

Đừng quên thông báo trước về sự kiện.

Did you give a heads up to your friends for the party?

Bạn đã thông báo trước cho bạn bè về bữa tiệc chưa?

Heads (Noun)

hˈɛdz
hˈɛdz
01

Số nhiều của đầu.

Plural of head.

Ví dụ

Many heads attended the social event last Saturday in New York.

Nhiều người đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước ở New York.

Not all heads were interested in the discussion about social issues.

Không phải tất cả mọi người đều quan tâm đến cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

How many heads joined the meeting regarding community service projects?

Có bao nhiêu người tham gia cuộc họp về các dự án phục vụ cộng đồng?

Dạng danh từ của Heads (Noun)

SingularPlural

Head

Heads

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heads/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] The same can be said for their yet the of Homo erectus was more balanced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] When the fish are ready to be smoked, they are first thawed out in fresh water and then have their removed and cut into suitable pieces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children would have a start over their peers pursuing higher education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman positioned in the left corner of the picture is probably the of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Heads

kˈulɚ hˈɛdz pɹɨvˈeɪl

Dĩ hòa vi quý/ Giận quá mất khôn

The ideas or influence of less emotional people prevail.

In social conflicts, cooler heads prevail to find peaceful solutions.

Trong xung đột xã hội, những người bình tĩnh chiến thắng để tìm ra giải pháp hòa bình.

Count heads

kˈaʊnt hˈɛdz

Đắt xắt ra miếng

To count people.

During the event, we had to count heads to ensure everyone was present.

Trong sự kiện, chúng tôi phải đếm số người để đảm bảo mọi người đều có mặt.

Thành ngữ cùng nghĩa: count noses...

Make heads or tails of someone or something

mˈeɪk hˈɛdz ˈɔɹ tˈeɪlz ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Hiểu đầu đuôi câu chuyện

To understand someone or something that someone has said.

I'm all ears.

Tôi đang lắng nghe.

Heads will roll

hˈɛdz wˈɪl ɹˈoʊl

Đầu sẽ rơi/ Sẽ có người bị trừng phạt nặng nề

People will get into severe trouble.

If the company fails to meet the deadline, heads will roll.

Nếu công ty không đáp ứng được thời hạn, đầu sẽ lăn.