Bản dịch của từ Heart leapt trong tiếng Việt

Heart leapt

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heart leapt (Verb)

hˈɑɹt lˈɛpt
hˈɑɹt lˈɛpt
01

Nhảy lên đột ngột do một cảm xúc hoặc cảm giác mạnh.

To jump suddenly due to a strong emotion or feeling.

Ví dụ

My heart leapt when I saw my friend at the party.

Trái tim tôi nhảy lên khi thấy bạn tôi ở bữa tiệc.

Her heart did not leap when she received the sad news.

Trái tim cô ấy không nhảy lên khi nhận tin buồn.

Did your heart leap when you met the famous singer?

Trái tim bạn có nhảy lên khi gặp ca sĩ nổi tiếng không?

02

Trải qua một cơn dâng trào của sự phấn khởi hoặc niềm vui.

To experience a surge of excitement or joy.

Ví dụ

My heart leapt when I saw my friend at the party.

Trái tim tôi nhảy lên khi thấy bạn tôi ở bữa tiệc.

Her heart did not leap when she heard the bad news.

Trái tim cô ấy không nhảy lên khi nghe tin xấu.

Did your heart leap when you met the famous singer?

Trái tim bạn có nhảy lên khi gặp ca sĩ nổi tiếng không?

03

Phản ứng với sự háo hức hoặc hy vọng mãnh liệt.

To react with intense eagerness or hope.

Ví dụ

My heart leapt when I saw the charity event's success.

Trái tim tôi nhảy lên khi thấy sự thành công của sự kiện từ thiện.

Her heart did not leap at the news of the canceled festival.

Trái tim cô ấy không nhảy lên khi nghe tin lễ hội bị hủy.

Did your heart leap when you heard about the community project?

Trái tim bạn có nhảy lên khi nghe về dự án cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heart leapt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heart leapt

Không có idiom phù hợp