Bản dịch của từ Hearted trong tiếng Việt

Hearted

Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hearted (Adjective)

hˈɑɹtɪd
hˈɑɹtɪd
01

Có một tính cách hoặc cảm xúc của một loại cụ thể.

Having a character or feelings of a specified kind.

Ví dụ

She is kind-hearted and always helps others.

Cô ấy là một người tốt bụng và luôn giúp đỡ người khác.

He is not mean-hearted, but sometimes he can be reserved.

Anh ấy không tàn nhẫn, nhưng đôi khi anh ấy có thể kín đáo.

Is she warm-hearted and easy to talk to in social situations?

Cô ấy có lòng tốt và dễ nói chuyện trong các tình huống xã hội không?

02

Có một loại trái tim cụ thể

Having a specified kind of heart

Ví dụ

She is kind-hearted and always helps others.

Cô ấy là một người tốt bụng và luôn giúp đỡ người khác.

He is not mean-hearted, but sometimes he can be misunderstood.

Anh ấy không phải là một người ác độc, nhưng đôi khi anh ấy bị hiểu lầm.

Is your friend warm-hearted and easy to talk to?

Bạn có phải là người bạn ấm áp và dễ nói chuyện không?

03

Tử tế hoặc thông cảm

Kindly or sympathetic

Ví dụ

She is a kind-hearted person who always helps others.

Cô ấy là người tốt bụng luôn giúp đỡ người khác.

He is not cold-hearted, but rather empathetic towards those in need.

Anh ấy không lạnh lùng, mà thay vào đó là thông cảm với những người cần giúp đỡ.

Is your friend warm-hearted and understanding when you face difficulties?

Bạn có phải là người bạn tốt bụng và hiểu biết khi bạn gặp khó khăn không?

04

Dịu dàng hoặc tình cảm

Tenderhearted or emotional

Ví dụ

She is known for being kind-hearted and compassionate towards others.

Cô ấy nổi tiếng với việc hiền lành và thông cảm với người khác.

He is not cold-hearted but rather sensitive to people's feelings.

Anh ấy không lạnh lùng mà thay vào đó là nhạy cảm với cảm xúc của người khác.

Are you known for being tender-hearted in your interactions with others?

Bạn có nổi tiếng với việc hiền lành trong giao tiếp với người khác không?

Hearted (Idiom)

01

"một người nồng nhiệt" ám chỉ một người có phẩm chất cảm xúc cụ thể.

A hearted person referring to someone with a specific emotional quality

Ví dụ

She is kind-hearted and always helps others in need.

Cô ấy là người tốt bụng và luôn giúp đỡ người khác khi cần.

He is not cold-hearted, but rather empathetic towards people's feelings.

Anh ấy không lạnh lùng, mà thay vào đó là thông cảm với cảm xúc của người khác.

Are you warm-hearted when interacting with your colleagues during group projects?

Bạn có tấm lòng ấm áp khi tương tác với đồng nghiệp trong các dự án nhóm không?

02

"háo hức vì thành công" có nghĩa là cảm thấy được khích lệ hoặc hy vọng.

Heartened by success meaning to feel encouraged or hopeful

Ví dụ

She was heartened by the positive feedback on her IELTS essay.

Cô ấy đã được khích lệ bởi phản hồi tích cực về bài luận IELTS của mình.

He was not heartened by his low score in the IELTS speaking test.

Anh ấy không được khích lệ bởi điểm thấp trong bài kiểm tra nói IELTS.

Were you heartened by the improvement in your IELTS writing skills?

Bạn đã được khích lệ bởi sự cải thiện về kỹ năng viết IELTS của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hearted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] Another reason that not many people know is that my parents named me after my mom's best friend, who was a respected and kind- woman [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The teacher drew a diagram showing how the blood flows through the [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in dietary-related illnesses, such as disease, diabetes, and so forth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that circulates blood and lymph through the body, consisting of the blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Hearted

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.