Bản dịch của từ Heathen trong tiếng Việt

Heathen

AdjectiveNoun [U/C]

Heathen (Adjective)

hˈiðn̩
hˈiðn̩
01

Liên quan đến người ngoại đạo.

Relating to heathens.

Ví dụ

The heathen rituals were fascinating to the anthropologist.

Các nghi lễ thờ thần của người thờ thần rất hấp dẫn đối với nhà nhân loại học.

She was intrigued by the heathen beliefs of the remote tribe.

Cô ấy bị thu hút bởi những niềm tin thờ thần của bộ tộc xa xôi.

Heathen (Noun)

hˈiðn̩
hˈiðn̩
01

Một người không thuộc một tôn giáo phổ biến (đặc biệt là người không theo đạo cơ đốc, do thái hoặc hồi giáo) được những người theo tôn giáo đó coi là.

A person who does not belong to a widely held religion (especially one who is not a christian, jew, or muslim) as regarded by those who do.

Ví dụ

The heathen was shunned by the community for his beliefs.

Người thờ thần bị tránh xa bởi cộng đồng vì tín ngưỡng của mình.

The heathen's customs were misunderstood by the locals.

Phong tục của kẻ thờ thần bị hiểu lầm bởi người dân địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heathen

Không có idiom phù hợp