Bản dịch của từ Heckle trong tiếng Việt

Heckle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heckle (Noun)

hˈɛkl
hˈɛkl
01

Một bình luận đáng kinh ngạc.

A heckling comment.

Ví dụ

The heckle during the debate surprised the candidates on stage.

Lời phản đối trong cuộc tranh luận đã làm các ứng cử viên ngạc nhiên.

There was no heckle from the audience at the charity event.

Không có lời phản đối nào từ khán giả tại sự kiện từ thiện.

Did anyone hear the heckle during the town hall meeting?

Có ai nghe thấy lời phản đối trong cuộc họp thị trấn không?

Heckle (Verb)

hˈɛkl
hˈɛkl
01

Trang trí (vải lanh hoặc sợi gai dầu) để tách và làm thẳng các sợi để kéo sợi.

Dress flax or hemp to split and straighten the fibres for spinning.

Ví dụ

They heckle the flax to prepare it for spinning.

Họ làm sạch cây lanh để chuẩn bị cho việc quay sợi.

She does not heckle the hemp before processing.

Cô ấy không làm sạch cây gai trước khi chế biến.

Do you heckle the fibers before spinning them?

Bạn có làm sạch sợi trước khi quay chúng không?

02

Ngắt lời (một diễn giả trước công chúng) bằng những bình luận hoặc lạm dụng mang tính chế nhạo hoặc hung hăng.

Interrupt a public speaker with derisive or aggressive comments or abuse.

Ví dụ

The audience began to heckle the politician during the speech.

Khán giả bắt đầu chế nhạo chính trị gia trong bài phát biểu.

They did not heckle the speaker at the community meeting.

Họ đã không chế nhạo diễn giả tại cuộc họp cộng đồng.

Did you hear them heckle the singer at the concert?

Bạn có nghe thấy họ chế nhạo ca sĩ tại buổi hòa nhạc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heckle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heckle

Không có idiom phù hợp