Bản dịch của từ Heckled trong tiếng Việt
Heckled
Heckled (Verb)
The audience heckled the politician during the debate last night.
Khán giả đã chế nhạo chính trị gia trong cuộc tranh luận tối qua.
They did not heckle the speaker at the social event yesterday.
Họ đã không chế nhạo diễn giả tại sự kiện xã hội hôm qua.
Did the crowd heckle the comedian at the festival last weekend?
Đám đông có chế nhạo diễn viên hài tại lễ hội cuối tuần trước không?
Heckled (Noun)
Một người ngắt lời một diễn giả trước công chúng bằng những bình luận mang tính chế nhạo hoặc hung hăng.
A person who interrupts a public speaker with derisive or aggressive comments.
The heckler disrupted the debate at the town hall meeting yesterday.
Người gây rối đã làm gián đoạn cuộc tranh luận tại cuộc họp thị trấn hôm qua.
Many people did not appreciate the heckler's comments during the speech.
Nhiều người không đánh giá cao những bình luận của người gây rối trong bài phát biểu.
Did the heckler influence the audience's opinion at the event?
Người gây rối có ảnh hưởng đến ý kiến của khán giả tại sự kiện không?