Bản dịch của từ Held-back trong tiếng Việt
Held-back

Held-back (Verb)
Many people held back their opinions during the social debate last week.
Nhiều người đã giữ lại ý kiến trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.
She did not hold back her feelings about the community issues.
Cô ấy không giữ lại cảm xúc về các vấn đề cộng đồng.
Did you hold back any thoughts during the social discussion?
Bạn có giữ lại suy nghĩ nào trong cuộc thảo luận xã hội không?
Many students feel held-back by strict school rules and regulations.
Nhiều học sinh cảm thấy bị kìm hãm bởi các quy định nghiêm ngặt.
Teachers should not held-back students from expressing their opinions.
Giáo viên không nên kìm hãm học sinh bày tỏ ý kiến của mình.
Are social norms held-back young people's creativity in art?
Các chuẩn mực xã hội có kìm hãm sự sáng tạo của giới trẻ trong nghệ thuật không?
Phân từ quá khứ của giữ lại.
Past participle of hold back.
Many people feel held-back by their lack of education.
Nhiều người cảm thấy bị kìm hãm bởi sự thiếu giáo dục.
She was not held-back by her social background.
Cô ấy không bị kìm hãm bởi hoàn cảnh xã hội của mình.
Are young adults often held-back by societal expectations?
Có phải người trưởng thành trẻ thường bị kìm hãm bởi kỳ vọng xã hội không?
Held-back (Adjective)
Hạn chế trong biểu hiện hoặc hành động.
Restrained in expression or action.
Many people felt held-back by social expectations during the 2020 protests.
Nhiều người cảm thấy bị kiềm chế bởi kỳ vọng xã hội trong các cuộc biểu tình năm 2020.
She was not held-back by her peers in the discussion.
Cô ấy không bị kiềm chế bởi bạn bè trong cuộc thảo luận.
Why do you think some individuals feel held-back in society?
Tại sao bạn nghĩ rằng một số cá nhân cảm thấy bị kiềm chế trong xã hội?
Đang hoặc cảm thấy bị hạn chế hoặc ức chế.
Being or feeling restrained or inhibited.
Many students feel held-back by their lack of confidence in speaking.
Nhiều sinh viên cảm thấy bị kìm hãm bởi sự thiếu tự tin khi nói.
She was not held-back by her shyness during the presentation.
Cô ấy không bị kìm hãm bởi sự nhút nhát trong bài thuyết trình.
Do you think social norms held-back her creativity in art class?
Bạn có nghĩ rằng các chuẩn mực xã hội đã kìm hãm sự sáng tạo của cô ấy trong lớp nghệ thuật không?
Từ "held-back" là một tính từ miêu tả trạng thái bị kìm hãm hoặc không được phép phát triển, tiến bộ. Trong tiếng Anh, từ này thường sử dụng để diễn tả cảm xúc, hành động hoặc sự phát triển của một cá nhân do sự rào cản về tâm lý hoặc ngoại cảnh. Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ chủ yếu thể hiện ở cách sử dụng từ trong ngữ cảnh - ở Anh, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực hơn so với Mỹ, nơi nó thường được dùng trong các ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn.
Từ "held-back" bắt nguồn từ cụm động từ "hold back", trong đó "hold" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "haldan", có nghĩa là giữ lại, nắm chặt. "Back" xuất phát từ tiếng Anh cổ "bæc", chỉ hướng lui về phía sau. Trong lịch sử, "hold back" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ việc ngăn cản ai đó, điều gì đó tiến về phía trước, cho đến việc kìm nén cảm xúc. Hiện nay, nghĩa của "held-back" liên quan đến việc giới hạn hoặc cản trở sự phát triển, thể hiện một trạng thái không thể hiện hết khả năng của một cá nhân hoặc sự vật.
Từ "held-back" xuất hiện không thường xuyên trong các thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tâm lý, giáo dục hoặc xã hội, diễn tả trạng thái hoặc cảm giác bị kiềm chế, cản trở sự phát triển hoặc khả năng bộc lộ bản thân. Trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, "held-back" có thể được áp dụng khi nói về những cảm xúc, ý tưởng hoặc tiềm năng chưa được thể hiện ra ngoài do áp lực từ môi trường xung quanh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
