Bản dịch của từ Hell-bent trong tiếng Việt

Hell-bent

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hell-bent (Adjective)

hɛl bɛnt
hɛl bɛnt
01

(ban đầu là từ mỹ, không trang trọng, chuyển tiếp với on) quyết tâm làm hoặc đạt được (điều gì đó) một cách liều lĩnh.

(originally us, informal, transitive with on) recklessly determined to do or achieve (something).

Ví dụ

She was hell-bent on organizing a charity event for the homeless.

Cô ấy đã quyết tâm mù quáng tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

The students were hell-bent on raising awareness about mental health.

Các sinh viên quyết tâm mù quáng nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

He is hell-bent on reducing plastic waste in his community.

Anh ấy quyết tâm mù quáng giảm lượng rác thải nhựa trong cộng đồng của mình.

Hell-bent (Adverb)

hɛl bɛnt
hɛl bɛnt
01

(ban đầu là hoa kỳ, không chính thức) một cách quyết tâm liều lĩnh; quyết tâm, hết lòng.

(originally us, informal) in a recklessly determined manner; determinedly, wholeheartedly.

Ví dụ

She was hell-bent on finishing the charity project before the deadline.

Cô ấy đã quyết tâm hoàn thành dự án từ thiện trước hạn chót.

The volunteers worked hell-bent to help those affected by the disaster.

Các tình nguyện viên làm việc quyết tâm để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

The community came together, hell-bent, to rebuild the playground for children.

Cộng đồng đã hợp sức, quyết tâm, để xây dựng lại công viên chơi cho trẻ em.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hell-bent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hell-bent

Hell-bent for somewhere or something

hˈɛl-bˈɛnt fˈɔɹ sˈʌmwˌɛɹ ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Chạy như bay/ Lao như tên bắn

Riding or drive somewhere very fast or recklessly.

He's living life in the fast lane.

Anh ta đang sống cuộc sống nhanh chóng.