Bản dịch của từ Hemiatrophy trong tiếng Việt

Hemiatrophy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemiatrophy(Noun)

hˌimətˈɔɹifi
hˌimətˈɔɹifi
01

Tình trạng đặc trưng bởi sự thu nhỏ hoặc giảm kích thước của một bên cơ thể hoặc của một cơ quan cụ thể.

A condition characterized by the shrinkage or reduction in size of one side of the body or of a specific organ.

Ví dụ
02

Mất mô không đối xứng hoặc teo cơ ở nửa thân.

Asymmetric tissue loss or muscle wasting in one half of the body.

Ví dụ
03

Thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả tình trạng teo cục bộ ở một bên cơ thể.

A medical term used to describe localized atrophy on one side of the body.

Ví dụ