Bản dịch của từ Asymmetric trong tiếng Việt

Asymmetric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asymmetric (Adjective)

ˌeisəmˈɛtɹɪk
ˌeisəmˈɛtɹɪk
01

(mật mã) không liên quan đến việc trao đổi khóa lẫn nhau giữa người gửi và người nhận.

(cryptography) not involving a mutual exchange of keys between the sender and receiver.

Ví dụ

In asymmetric relationships, one person gives more than the other.

Trong các mối quan hệ bất đối xứng, một người cho nhiều hơn người kia.

The social dynamic was asymmetric, with one side dominating the conversation.

Động lực xã hội không đối xứng, một bên chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện.

The power balance in the social group was asymmetric, causing tension.

Cân bằng quyền lực trong nhóm xã hội không cân xứng, gây ra căng thẳng.

02

Không đối xứng.

Not symmetric.

Ví dụ

Her relationship with her sister was asymmetric due to constant disagreements.

Mối quan hệ của cô với chị gái không cân xứng do thường xuyên có những bất đồng.

The power dynamics in the workplace were asymmetric, favoring the boss over employees.

Động lực quyền lực ở nơi làm việc không cân xứng, thiên vị sếp hơn nhân viên.

The distribution of resources in the community was asymmetric, leaving some families in need.

Sự phân bổ nguồn lực trong cộng đồng không cân xứng, khiến một số gia đình gặp khó khăn.

03

(lý thuyết tập hợp) của quan hệ r trên tập s: có tính chất là với hai phần tử bất kỳ của s (không nhất thiết phải phân biệt) thì ít nhất một phần tử không liên hệ với phần tử kia thông qua r.

(set theory) of a relation r on a set s: having the property that for any two elements of s (not necessarily distinct), at least one is not related to the other via r.

Ví dụ

In the group project, there was an asymmetric division of tasks.

Trong dự án nhóm, có sự phân chia nhiệm vụ không đối xứng.

The power dynamics in the team were asymmetric, causing conflicts.

Động lực quyền lực trong nhóm không đối xứng, gây ra xung đột.

The social hierarchy showed an asymmetric distribution of wealth.

Hệ thống phân cấp xã hội cho thấy sự phân bổ của cải không cân xứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asymmetric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asymmetric

Không có idiom phù hợp