Bản dịch của từ Hessian trong tiếng Việt

Hessian

AdjectiveNoun [U/C]

Hessian (Adjective)

hˈɛʃn
hˈɛʃn
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của bang hesse của đức.

Relating to or characteristic of the german state of hesse

Ví dụ

The hessian community in New York celebrates its cultural heritage every year.

Cộng đồng hessian ở New York kỷ niệm di sản văn hóa hàng năm.

Many hessian traditions are not well known outside of Germany.

Nhiều truyền thống hessian không được biết đến rộng rãi bên ngoài nước Đức.

Are there any hessian festivals in the United States?

Có lễ hội hessian nào ở Hoa Kỳ không?

Hessian (Noun)

hˈɛʃn
hˈɛʃn
01

Một loại vải thô, chắc chắn được làm từ cây gai dầu hoặc đay, dùng làm bao tải và vải bọc.

A strong coarse fabric made from hemp or jute used for sacks and upholstery

Ví dụ

Hessian is often used for making durable sacks in rural communities.

Vải bố thường được sử dụng để làm bao bì bền trong cộng đồng nông thôn.

Many people do not prefer hessian for indoor upholstery projects.

Nhiều người không thích vải bố cho các dự án bọc nội thất trong nhà.

Is hessian suitable for eco-friendly packaging solutions in social enterprises?

Vải bố có phù hợp cho các giải pháp bao bì thân thiện với môi trường không?

02

Là người bản địa hoặc cư dân của bang hesse của đức.

A native or inhabitant of the german state of hesse

Ví dụ

Many Hessians participated in the American Revolution in 1776.

Nhiều người Hessen đã tham gia vào Cách mạng Mỹ năm 1776.

Not all Hessians supported the British during the war.

Không phải tất cả người Hessen đều ủng hộ người Anh trong chiến tranh.

Did Hessians settle in America after the Revolution?

Người Hessen có định cư ở Mỹ sau Cách mạng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hessian

Không có idiom phù hợp