Bản dịch của từ Hit out at trong tiếng Việt
Hit out at

Hit out at (Verb)
Many people hit out at the government during the protest last week.
Nhiều người đã chỉ trích chính phủ trong cuộc biểu tình tuần trước.
She did not hit out at her friends during the discussion.
Cô ấy không chỉ trích bạn bè trong cuộc thảo luận.
Did he hit out at the new policy in his speech?
Anh ấy đã chỉ trích chính sách mới trong bài phát biểu chưa?
Tấn công hoặc đánh vào ai đó hoặc cái gì đó.
To physically strike or lash out at someone or something.
Many people hit out at social media for spreading misinformation.
Nhiều người chỉ trích mạng xã hội vì lan truyền thông tin sai lệch.
He did not hit out at his friends during the argument.
Anh ấy không chỉ trích bạn bè trong cuộc tranh luận.
Did she hit out at the government in her speech?
Cô ấy có chỉ trích chính phủ trong bài phát biểu không?
Many people hit out at the government during the protest last week.
Nhiều người đã chỉ trích chính phủ trong cuộc biểu tình tuần trước.
She did not hit out at her friends during the argument.
Cô ấy đã không chỉ trích bạn bè trong cuộc tranh cãi.
Did he hit out at the media after the scandal broke?
Liệu anh ấy có chỉ trích truyền thông sau khi vụ bê bối xảy ra không?