Bản dịch của từ Lash trong tiếng Việt

Lash

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lash (Noun)

lˈæʃ
lˈæʃ
01

Đánh hoặc đánh mạnh bằng roi hoặc dây.

A sharp blow or stroke with a whip or rope.

Ví dụ

The cruel overseer gave a lash to the tired worker.

Người giám đốc tàn bạo đánh roi người lao động mệt mỏi.

The lash left a mark on the back of the punished individual.

Cái roi để lại dấu vết trên lưng người bị trừng phạt.

The sound of the lash echoed through the silent factory.

Âm thanh của cái roi vang lên trong nhà máy yên lặng.

02

Một lông mi.

An eyelash.

Ví dụ

She had long lashes that framed her eyes beautifully.

Cô ấy có những sợi mi dài khung tròn đôi mắt đẹp.

The mascara made her lashes look fuller and more defined.

Lớp mascara làm cho đôi mi của cô ấy trông đầy đặn và rõ ràng hơn.

Her natural lashes were so thick, she didn't need false ones.

Đôi mi tự nhiên của cô ấy dày đến nỗi cô ấy không cần mi giả.

Dạng danh từ của Lash (Noun)

SingularPlural

Lash

Lashes

Lash (Verb)

lˈæʃ
lˈæʃ
01

Đánh hoặc đánh bằng roi, gậy.

Strike or beat with a whip or stick.

Ví dụ

The cruel master would often lash the poor workers.

Chủ nhân tàn nhẫn thường xuyên đánh đập công nhân nghèo.

During the protest, the police threatened to lash the demonstrators.

Trong cuộc biểu tình, cảnh sát đe dọa sẽ đánh đập người biểu tình.

The teacher never lashes the students but always encourages them.

Giáo viên không bao giờ đánh đập học sinh mà luôn khuyến khích họ.

02

(của động vật) di chuyển (một bộ phận của cơ thể, đặc biệt là đuôi) nhanh chóng và dữ dội.

Of an animal move a part of the body especially the tail quickly and violently.

Ví dụ

The lion lashed its tail in frustration.

Con sư tử đuôi lắc trong sự thất vọng.

The horse lashed out when startled by the noise.

Con ngựa đạp liên tục khi bị kinh ngạc bởi tiếng ồn.

The dog lashed its tail happily upon seeing its owner.

Con chó lắc đuôi hạnh phúc khi nhìn thấy chủ nhân của nó.

03

Buộc chặt (cái gì đó) một cách an toàn bằng dây thừng hoặc dây thừng.

Fasten something securely with a cord or rope.

Ví dụ

He lashed the tent securely to the ground with a rope.

Anh ta đã buộc chặt lều vào đất bằng dây.

The sailor lashed the cargo to prevent it from shifting.

Người thủy thủ đã buộc hàng hóa để ngăn nó di chuyển.

She lashed the books together before carrying them home.

Cô ấy đã buộc sách lại trước khi mang chúng về nhà.

Dạng động từ của Lash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lashing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lash

Không có idiom phù hợp