Bản dịch của từ Hit the jackpot trong tiếng Việt

Hit the jackpot

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the jackpot (Idiom)

01

Để đạt được thành công lớn, đặc biệt là trong cờ bạc hoặc tình cờ.

To achieve great success especially in gambling or by chance.

Ví dụ

Many people hit the jackpot during the lottery last month.

Nhiều người đã trúng số trong xổ số tháng trước.

She did not hit the jackpot at the casino last weekend.

Cô ấy đã không trúng số tại sòng bạc cuối tuần trước.

Did they hit the jackpot with their new social media campaign?

Họ có trúng số với chiến dịch truyền thông xã hội mới không?

She hit the jackpot by winning the lottery.

Cô ấy trúng số độc đắc bằng cách giành chiến thắng trong xổ số.

He didn't hit the jackpot at the casino last night.

Anh ấy không trúng số độc đắc ở sòng bạc đêm qua.

02

Nhận được một khoản tiền lớn hoặc phần thưởng bất ngờ.

To receive a large payoff or reward unexpectedly.

Ví dụ

She hit the jackpot with her viral TikTok video last month.

Cô ấy đã trúng số với video TikTok lan truyền tháng trước.

He did not hit the jackpot during the last lottery draw.

Anh ấy đã không trúng số trong lần quay số xổ số trước.

Did they hit the jackpot with their new social media campaign?

Họ có trúng số với chiến dịch truyền thông xã hội mới không?

She hit the jackpot when she won the lottery.

Cô ấy trúng lớn khi cô ấy trúng xổ số.

He didn't hit the jackpot despite buying many tickets.

Anh ấy không trúng lớn mặc dù mua nhiều vé.

03

Để có một trải nghiệm tuyệt vời hoặc phi thường.

To have a wonderful or extraordinary experience.

Ví dụ

Winning the lottery made John feel like he hit the jackpot.

Chiến thắng xổ số khiến John cảm thấy như mình đã trúng số.

Many people do not hit the jackpot at social events.

Nhiều người không có trải nghiệm tuyệt vời tại các sự kiện xã hội.

Did Sarah hit the jackpot at the charity gala last night?

Sarah có trải nghiệm tuyệt vời tại buổi gala từ thiện tối qua không?

She hit the jackpot when she won the lottery.

Cô ấy trúng số khi cô ấy trúng xổ số.

They didn't hit the jackpot in the talent show.

Họ không trúng số trong chương trình tài năng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the jackpot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the jackpot

Không có idiom phù hợp