Bản dịch của từ Hothouse trong tiếng Việt

Hothouse

Noun [U/C] Verb

Hothouse (Noun)

hˈɑthˌaʊs
hˈɑthˌaʊs
01

Một nhà kính có hệ thống sưởi, trong đó trồng các loại cây cần bảo vệ khỏi thời tiết lạnh.

A heated greenhouse in which plants that need protection from cold weather are grown.

Ví dụ

The community garden had a hothouse for delicate flowers.

Khu vườn cộng đồng có một nhà kính cho hoa mỏng manh.

The social club organized a tour of a hothouse for members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một chuyến tham quan nhà kính cho các thành viên.

The charity event raised funds to build a new hothouse.

Sự kiện từ thiện quyên góp tiền để xây dựng một nhà kính mới.

Hothouse (Verb)

hˈɑthˌaʊs
hˈɑthˌaʊs
01

Giáo dục hoặc dạy (một đứa trẻ) lên trình độ cao ở độ tuổi sớm hơn bình thường.

Educate or teach a child to a high level at an earlier age than is usual.

Ví dụ

Parents hothouse their children to excel academically from a young age.

Phụ huynh giáo dục con cái để xuất sắc học tập từ khi còn nhỏ.

Some families hothouse their kids in music or sports talents early.

Một số gia đình dạy dỗ trẻ em về tài năng âm nhạc hoặc thể thao sớm.

Hothousing can put immense pressure on children's mental health development.

Việc hướng dẫn quá mức có thể tạo áp lực lớn lên sự phát triển tâm lý của trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hothouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hothouse

Không có idiom phù hợp