Bản dịch của từ Huddle trong tiếng Việt

Huddle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Huddle (Noun)

hˈʌdl
hˈʌdl
01

Một nhóm chặt chẽ của người hoặc vật.

A close grouping of people or things.

Ví dụ

The friends formed a huddle to discuss their plans.

Những người bạn tạo thành một vòng tròn để thảo luận về kế hoạch của họ.

During the team meeting, there was a huddle to brainstorm ideas.

Trong cuộc họp nhóm, đã có một vòng tròn để nghĩ ra ý tưởng.

The children gathered in a huddle to play a game together.

Những đứa trẻ tập trung vào một vòng tròn để chơi trò chơi cùng nhau.

After the earthquake, a huddle of survivors gathered for support.

Sau động đất, một nhóm người sống sót tụ tập để được hỗ trợ.

In the park, a huddle of friends enjoyed a picnic together.

Ở công viên, một nhóm bạn tụ tập để thưởng thức bữa picnic cùng nhau.

Dạng danh từ của Huddle (Noun)

SingularPlural

Huddle

Huddles

Kết hợp từ của Huddle (Noun)

CollocationVí dụ

Tight huddle

Nắm chặt

The team formed a tight huddle before the presentation.

Đội đã tạo một vòng tròn chật chẹt trước bài thuyết trình.

Little huddle

Nhóm nhỏ

The little huddle of friends shared study tips for ielts writing.

Nhóm bạn nhỏ chia sẻ mẹo học viết ielts.

Small huddle

Nhóm nhỏ

A small huddle of friends gathered to discuss the ielts topic.

Một nhóm nhỏ bạn tụ tập để thảo luận về chủ đề ielts.

Huddle (Verb)

hˈʌdl
hˈʌdl
01

Có một cuộc thảo luận riêng tư; trao.

Have a private discussion confer.

Ví dụ

Friends huddle together to plan a surprise party.

Bạn bè tụ tập lại để lên kế hoạch tổ chức tiệc bất ngờ.

During recess, students huddle in groups to chat and relax.

Trong giờ nghỉ, học sinh tụ tập thành nhóm để trò chuyện và thư giãn.

Employees huddle in the break room to discuss the upcoming project.

Nhân viên tụ tập trong phòng nghỉ để thảo luận về dự án sắp tới.

02

Cùng bên nhau; nép sát vào nhau.

Crowd together nestle closely.

Ví dụ

Students huddle together to discuss the group project.

Học sinh tụ tập lại để thảo luận dự án nhóm.

Neighbors avoid huddling in large groups due to social distancing.

Hàng xóm tránh việc tụ tập thành nhóm lớn do giãn cách xã hội.

Do you think it's appropriate to huddle closely during the pandemic?

Anh nghĩ rằng việc tụ tập gần nhau là phù hợp trong đại dịch không?

03

Xếp chồng lên nhau một cách lộn xộn.

Heap together in a disorderly manner.

Ví dụ

Students huddle together to discuss the group project.

Học sinh tụ tập lại để thảo luận về dự án nhóm.

The team leader advised against huddling during the presentation.

Người đứng đầu nhóm khuyến cáo không nên tụ tập trong buổi thuyết trình.

Do you think huddling before the exam will help improve scores?

Bạn có nghĩ việc tụ tập trước kì thi sẽ giúp cải thiện điểm số không?

Dạng động từ của Huddle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Huddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Huddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Huddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Huddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Huddling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/huddle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Huddle

Không có idiom phù hợp