Bản dịch của từ Human rights trong tiếng Việt

Human rights

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Human rights (Noun)

01

Các quyền và tự do cơ bản mà mọi người đều được hưởng.

Fundamental rights and freedoms to which all humans are entitled.

Ví dụ

Human rights protect everyone, including children and the elderly.

Quyền con người bảo vệ mọi người, bao gồm trẻ em và người cao tuổi.

Many people do not understand their human rights in society.

Nhiều người không hiểu quyền con người của họ trong xã hội.

Are human rights respected in your country, like in Canada?

Quyền con người có được tôn trọng ở đất nước bạn, như ở Canada không?

Human rights (Idiom)

01

Một tập hợp các quyền được nhiều người cho là thuộc về mọi người, như quyền sống và quyền tự do, quyền tự do tư tưởng và biểu đạt, quyền bình đẳng trước pháp luật.

A set of rights considered by many people to belong to everyone such as the right to life and liberty freedom of thought and expression and equality before the law.

Ví dụ

Everyone deserves to have their human rights respected and protected.

Mọi người đều xứng đáng có quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.

Many countries do not prioritize human rights in their policies.

Nhiều quốc gia không ưu tiên quyền con người trong chính sách của họ.

What are the main human rights issues in Vietnam today?

Các vấn đề quyền con người chính ở Việt Nam hiện nay là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Human rights cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of violating causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Human rights

Không có idiom phù hợp