Bản dịch của từ Liberty trong tiếng Việt

Liberty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberty (Noun)

lˈɪbɚti
lˈɪbəɹti
01

Trạng thái được tự do trong xã hội khỏi những hạn chế áp bức do chính quyền áp đặt lên lối sống, hành vi hoặc quan điểm chính trị của một người.

The state of being free within society from oppressive restrictions imposed by authority on one's way of life, behaviour, or political views.

Ví dụ

Individuals in society value liberty to express their political views freely.

Các cá nhân trong xã hội coi trọng quyền tự do bày tỏ quan điểm chính trị của mình một cách tự do.

The concept of liberty is essential for a harmonious social environment.

Khái niệm tự do là điều cần thiết cho một môi trường xã hội hài hòa.

Citizens fought for liberty against oppressive restrictions on their way of life.

Các công dân đấu tranh cho tự do chống lại những hạn chế áp bức đối với lối sống của họ.

02

Quyền lực hoặc phạm vi để hành động theo ý muốn.

The power or scope to act as one pleases.

Ví dụ

Freedom of speech is a fundamental liberty in democratic societies.

Tự do ngôn luận là quyền tự do cơ bản trong các xã hội dân chủ.

The protesters demanded more liberties for marginalized communities.

Những người biểu tình đòi hỏi nhiều quyền tự do hơn cho các cộng đồng bị gạt ra ngoài lề xã hội.

Individual liberties should be protected by laws and regulations.

Quyền tự do cá nhân cần được luật pháp và quy định bảo vệ.

03

Một nhận xét hoặc hành động tự phụ.

A presumptuous remark or action.

Ví dụ

Her liberty to speak freely was met with disapproval from others.

Quyền tự do ngôn luận của cô đã vấp phải sự phản đối của những người khác.

His liberty to act independently caused tension within the community.

Quyền tự do hành động độc lập của anh đã gây ra căng thẳng trong cộng đồng.

The student took the liberty to question the teacher's authority.

Học sinh có quyền đặt câu hỏi về thẩm quyền của giáo viên.

Dạng danh từ của Liberty (Noun)

SingularPlural

Liberty

Liberties

Kết hợp từ của Liberty (Noun)

CollocationVí dụ

Constitutional liberty

Tự do hạn chính pháp

Constitutional liberty ensures freedom of speech and assembly in society.

Tự do hợp pháp đảm bảo sự tự do ngôn luận và tụ tập trong xã hội.

Economic liberty

Tự do kinh tế

Economic liberty allows individuals to pursue their own business ventures.

Tự do kinh tế cho phép cá nhân theo đuổi dự án kinh doanh của riêng họ.

Fundamental liberty

Quyền tự do cơ bản

Respecting fundamental liberties is crucial for a harmonious society.

Tôn trọng tự do cơ bản là rất quan trọng đối với một xã hội hài hòa.

Civil liberty

Quyền tự do dân sự

Respecting civil liberties is crucial for a harmonious society.

Tôn trọng quyền tự do dân sự là rất quan trọng cho một xã hội hài hòa.

Religious liberty

Tự do tín ngưỡng

Religious liberty is essential for a harmonious society.

Tự do tín ngưỡng là cần thiết cho một xã hội hài hòa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liberty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] In other words, they should be at to decide what courses they can attend so that they would feel that they are respected and listened to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] OK, so I'm going to talk about one of the most famous and most recognizable landmarks in the world, and that is the Statue of located in New York City [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] From another angle, it is an upward step that people are at to do what they like and what they are good at [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] In other words, they should be at to decide what courses they can attend so that they will feel that they are respected and listened to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Liberty

Không có idiom phù hợp