Bản dịch của từ Hydroelectric scheme trong tiếng Việt

Hydroelectric scheme

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydroelectric scheme (Noun)

ˈhaɪ.droʊ.lɛkˈtrɪk.ʃim
ˈhaɪ.droʊ.lɛkˈtrɪk.ʃim
01

Một kế hoạch, ý tưởng hoặc hệ thống để đạt được mục đích cụ thể liên quan đến thủy điện.

A plan idea or system to achieve a specific purpose related to hydroelectric power.

Ví dụ

The new hydroelectric scheme will provide power for 10,000 homes.

Kế hoạch thủy điện mới sẽ cung cấp điện cho 10.000 ngôi nhà.

The hydroelectric scheme did not meet the community's energy needs last year.

Kế hoạch thủy điện không đáp ứng nhu cầu năng lượng của cộng đồng năm ngoái.

Is the hydroelectric scheme beneficial for local jobs and economy?

Kế hoạch thủy điện có lợi cho việc làm và kinh tế địa phương không?

Hydroelectric scheme (Idiom)

ˈhaɪ.droʊ.lɛkˈtrɪk.ʃim
ˈhaɪ.droʊ.lɛkˈtrɪk.ʃim
01

Một dự án hoặc công việc quy mô lớn, đặc biệt là một dự án đầy tham vọng hoặc phức tạp.

A largescale project or undertaking especially one that is ambitious or complex.

Ví dụ

The new hydroelectric scheme will provide power to 10,000 homes.

Dự án thủy điện mới sẽ cung cấp điện cho 10.000 ngôi nhà.

The hydroelectric scheme did not meet the community's energy needs.

Dự án thủy điện không đáp ứng nhu cầu năng lượng của cộng đồng.

Will the hydroelectric scheme benefit local farmers in the area?

Dự án thủy điện có mang lại lợi ích cho nông dân địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydroelectric scheme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydroelectric scheme

Không có idiom phù hợp