Bản dịch của từ Hydroponics trong tiếng Việt

Hydroponics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydroponics (Noun)

haɪdɹəpˈɑnɪks
haɪdɹəpˈɑnɪks
01

Quá trình trồng cây trên cát, sỏi hoặc chất lỏng, có bổ sung chất dinh dưỡng nhưng không cần đất.

The process of growing plants in sand gravel or liquid with added nutrients but without soil.

Ví dụ

Hydroponics allows urban communities to grow food in limited spaces.

Thủy canh cho phép cộng đồng thành phố trồng thực phẩm trong không gian hạn chế.

Many people do not understand hydroponics and its benefits for cities.

Nhiều người không hiểu thủy canh và lợi ích của nó cho thành phố.

How can hydroponics improve food security in urban areas like New York?

Thủy canh có thể cải thiện an ninh lương thực ở các khu vực đô thị như New York như thế nào?

Dạng danh từ của Hydroponics (Noun)

SingularPlural

Hydroponics

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydroponics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydroponics

Không có idiom phù hợp