Bản dịch của từ If the cap fits, wear it trong tiếng Việt
If the cap fits, wear it

If the cap fits, wear it (Phrase)
Some people say, "If the cap fits, wear it," about social issues.
Một số người nói, "Nếu vừa vặn thì hãy chấp nhận," về các vấn đề xã hội.
Not everyone agrees that if the cap fits, wear it is fair.
Không phải ai cũng đồng ý rằng nếu vừa vặn thì hãy chấp nhận là công bằng.
Do you think, "If the cap fits, wear it," applies to our community?
Bạn có nghĩ rằng, "Nếu vừa vặn thì hãy chấp nhận," áp dụng cho cộng đồng của chúng ta không?
Many people say, if the cap fits, wear it in discussions.
Nhiều người nói rằng, nếu vừa, thì hãy đội nó trong các cuộc thảo luận.
John doesn't believe in, if the cap fits, wear it philosophy.
John không tin vào triết lý, nếu vừa, thì hãy đội nó.
Do you think, if the cap fits, wear it applies to social issues?
Bạn có nghĩ rằng, nếu vừa, thì hãy đội nó áp dụng cho các vấn đề xã hội không?
Ngụ ý rằng ai đó nên thừa nhận những đặc điểm của mình nếu chúng phù hợp với một mô tả.
Implying that one should own up to their characteristics if they fit a description.
If the cap fits, wear it; you act selfishly in discussions.
Nếu đúng như vậy, hãy chấp nhận; bạn hành xử ích kỷ trong thảo luận.
She doesn’t believe if the cap fits, wear it applies to her.
Cô ấy không tin rằng nếu đúng như vậy, hãy chấp nhận áp dụng cho cô.
Do you think if the cap fits, wear it is fair advice?
Bạn có nghĩ rằng nếu đúng như vậy, hãy chấp nhận là lời khuyên công bằng không?
Câu thành ngữ tiếng Anh "if the cap fits, wear it" có nghĩa là nếu một nhận xét hay lời chỉ trích phù hợp với một người, người đó nên chấp nhận và thừa nhận nó. Cụm từ này thường được sử dụng để khuyến khích sự tự vấn và nhận thức bản thân. Mặc dù không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng cụm từ này, có thể có sự khác nhau trong ngữ cảnh văn hóa mà nó được áp dụng.