Bản dịch của từ Imagineer trong tiếng Việt

Imagineer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imagineer (Noun)

01

Người nghĩ ra và thực hiện một khái niệm hoặc công nghệ mới hoặc giàu trí tưởng tượng, đặc biệt là người nghĩ ra các điểm tham quan trong công viên giải trí walt disney.

A person who devises and implements a new or highly imaginative concept or technology in particular one who devises the attractions in walt disney theme parks.

Ví dụ

An imagineer created the new roller coaster at Disneyland in 2023.

Một người thiết kế đã tạo ra tàu lượn siêu tốc mới tại Disneyland năm 2023.

Not every imagineer works on popular attractions like Space Mountain.

Không phải mọi người thiết kế đều làm việc trên những điểm thu hút nổi tiếng như Space Mountain.

How does an imagineer come up with such creative ideas?

Một người thiết kế làm thế nào để nghĩ ra những ý tưởng sáng tạo như vậy?

Imagineer (Verb)

01

Đưa ra và thực hiện (một khái niệm hoặc công nghệ mới hoặc giàu trí tưởng tượng)

Devise and implement a new or highly imaginative concept or technology.

Ví dụ

Many youth imagineer solutions for climate change in their communities.

Nhiều bạn trẻ sáng tạo giải pháp cho biến đổi khí hậu trong cộng đồng.

Students do not imagineer new ideas without proper guidance from teachers.

Học sinh không sáng tạo ý tưởng mới nếu không có sự hướng dẫn đúng đắn từ giáo viên.

Can young people really imagineer effective social programs for their cities?

Liệu giới trẻ có thể sáng tạo các chương trình xã hội hiệu quả cho thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imagineer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imagineer

Không có idiom phù hợp