Bản dịch của từ Immigrant trong tiếng Việt

Immigrant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immigrant (Noun)

ˈɪməgɹn̩t
ˈɪməgɹn̩t
01

Người đến định cư lâu dài ở nước ngoài.

A person who comes to live permanently in a foreign country.

Ví dụ

The number of immigrants in the country is increasing rapidly.

Số lượng người nhập cư trong nước đang tăng nhanh chóng.

The immigrants faced challenges in adapting to the new culture.

Người nhập cư đối mặt với thách thức trong việc thích nghi với văn hóa mới.

The government implemented policies to support immigrants' integration.

Chính phủ đã triển khai các chính sách để hỗ trợ quá trình hòa nhập của người nhập cư.

Dạng danh từ của Immigrant (Noun)

SingularPlural

Immigrant

Immigrants

Kết hợp từ của Immigrant (Noun)

CollocationVí dụ

Illegal immigrant

Người nhập cư bất hợp pháp

Many illegal immigrants work hard to support their families.

Nhiều người nhập cư bất hợp pháp làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

Jewish immigrant

Nhập cư do thái

Is the jewish immigrant community growing in your city?

Có sự gia tăng của cộng đồng người nhập cư do thái trong thành phố của bạn không?

Unskilled immigrant

Dân nhập cư không chuyên nghiệp

The unskilled immigrant struggled to find a job in the city.

Người nhập cư không có kỹ năng gặp khó khăn trong việc tìm việc làm ở thành phố.

Foreign immigrant

Người nhập cư nước ngoài

Foreign immigrants bring diversity to our society.

Người nhập cư nước ngoài mang đến sự đa dạng cho xã hội chúng ta.

Mexican immigrant

Nhà nhập cư mexico

The mexican immigrant contributed to the social diversity of the community.

Người nhập cư mexico đã đóng góp vào sự đa dạng xã hội của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immigrant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] However, in 2001, the amount of intending to migrate for up to 2 years considerably increased, peaking at 250 thousand in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study ranked second, accounting for 32% of all followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Also, between 50 and 100 thousand are expected to stay for 2 to 4 years throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The pie chart reveals that 38% of all came for work, making it the most prominent factor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Immigrant

Không có idiom phù hợp