Bản dịch của từ Impose limitations trong tiếng Việt

Impose limitations

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impose limitations (Verb)

ˌɪmpˈoʊz lˌɪmɨtˈeɪʃənz
ˌɪmpˈoʊz lˌɪmɨtˈeɪʃənz
01

Buộc điều gì đó phải được chấp nhận hoặc được áp dụng.

To force something to be accepted or put in place.

Ví dụ

Many governments impose limitations on social media during elections.

Nhiều chính phủ áp đặt hạn chế lên mạng xã hội trong kỳ bầu cử.

They do not impose limitations on freedom of speech in the USA.

Họ không áp đặt hạn chế nào lên tự do ngôn luận ở Mỹ.

Do schools impose limitations on students' social interactions?

Có phải các trường học áp đặt hạn chế lên sự tương tác xã hội của học sinh không?

02

Lợi dụng ai đó bằng cách yêu cầu họ chấp nhận điều gì đó.

To take advantage of someone by demanding their acceptance of something.

Ví dụ

Many companies impose limitations on employee benefits to save costs.

Nhiều công ty áp đặt hạn chế về phúc lợi cho nhân viên để tiết kiệm chi phí.

They do not impose limitations on free speech in our society.

Họ không áp đặt hạn chế nào đối với tự do ngôn luận trong xã hội chúng ta.

Do governments impose limitations on social media usage?

Liệu chính phủ có áp đặt hạn chế nào đối với việc sử dụng mạng xã hội không?

Impose limitations (Noun)

ˌɪmpˈoʊz lˌɪmɨtˈeɪʃənz
ˌɪmpˈoʊz lˌɪmɨtˈeɪʃənz
01

Hành động thiết lập một điều gì đó bằng quyền lực.

The act of establishing something by authority.

Ví dụ

Governments impose limitations on social media to control misinformation.

Chính phủ áp đặt hạn chế lên mạng xã hội để kiểm soát thông tin sai lệch.

They do not impose limitations on freedom of speech in the country.

Họ không áp đặt hạn chế nào lên tự do ngôn luận trong nước.

Do they impose limitations on public gatherings during emergencies?

Họ có áp đặt hạn chế nào lên các cuộc tụ tập công cộng trong tình huống khẩn cấp không?

02

Một sự hạn chế hoặc giới hạn được đặt ra cho ai đó hoặc điều gì đó.

A restriction or limitation placed on someone or something.

Ví dụ

The government imposed limitations on social media during the election period.

Chính phủ đã áp đặt hạn chế lên mạng xã hội trong thời gian bầu cử.

They did not impose limitations on community gatherings after the pandemic.

Họ không áp đặt hạn chế nào lên các buổi tụ họp cộng đồng sau đại dịch.

Did the school impose limitations on student activities this year?

Trường có áp đặt hạn chế nào lên các hoạt động của học sinh năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impose limitations/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impose limitations

Không có idiom phù hợp