Bản dịch của từ In credit trong tiếng Việt

In credit

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In credit (Phrase)

01

Có lợi cho ai đó; để có lợi cho ai đó.

In someones favor to the advantage of someone.

Ví dụ

The community center received funding in credit for its new programs.

Trung tâm cộng đồng nhận được tài trợ có lợi cho các chương trình mới.

Many believe social media is not always in credit to users.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho người dùng.

Is the charity event in credit to the local community?

Sự kiện từ thiện có lợi cho cộng đồng địa phương không?

Having good manners is in credit when taking the IELTS exam.

Có phong cách tốt là lợi thế khi thi IELTS.

Not preparing well is not in credit for the speaking test.

Không chuẩn bị kỹ không có lợi thế cho phần thi nói.

02

Là kết quả của hành động có trách nhiệm hoặc hỗ trợ tài chính của ai đó.

As a result of someones responsible action or financial support.

Ví dụ

The community improved in credit due to local volunteer efforts.

Cộng đồng đã cải thiện nhờ vào nỗ lực tình nguyện địa phương.

The city did not grow in credit without strong leadership.

Thành phố không phát triển nếu không có sự lãnh đạo mạnh mẽ.

How did the charity gain in credit among local businesses?

Làm thế nào tổ chức từ thiện lại có uy tín trong các doanh nghiệp địa phương?

Her success in credit to her hard work and dedication.

Thành công của cô ấy là nhờ vào công việc chăm chỉ và tận tâm của cô ấy.

His failure was not in credit to his lack of effort.

Sự thất bại của anh ấy không phải là do thiếu nỗ lực của anh ấy.

03

Về tín dụng, tức là không trả ngay mà đồng ý trả sau.

On credit that is not paying immediately but agreeing to pay later.

Ví dụ

Many people buy furniture in credit from stores like IKEA.

Nhiều người mua đồ nội thất trả góp từ các cửa hàng như IKEA.

She did not purchase her laptop in credit last month.

Cô ấy đã không mua laptop của mình trả góp tháng trước.

Do you think buying a car in credit is wise?

Bạn có nghĩ rằng mua xe trả góp là khôn ngoan không?

She bought the dress in credit and will pay next month.

Cô ấy mua chiếc váy trả góp và sẽ trả tiền vào tháng sau.

He prefers not to purchase items in credit to avoid debt.

Anh ấy thích không mua hàng trả góp để tránh nợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In credit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In credit

Không có idiom phù hợp