Bản dịch của từ Increasing interest trong tiếng Việt

Increasing interest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increasing interest (Noun)

ˌɪnkɹˈisɨŋ ˈɪntɹəst
ˌɪnkɹˈisɨŋ ˈɪntɹəst
01

Hành động trở nên lớn hơn về kích thước hoặc số lượng.

The act of becoming larger in size or amount.

Ví dụ

Increasing interest in social media affects how we communicate daily.

Sự quan tâm ngày càng tăng vào mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp hàng ngày.

There is not enough increasing interest in community service programs.

Không có đủ sự quan tâm ngày càng tăng vào các chương trình phục vụ cộng đồng.

Is increasing interest in social issues helping to unite communities?

Sự quan tâm ngày càng tăng vào các vấn đề xã hội có giúp gắn kết cộng đồng không?

02

Trạng thái trở nên mạnh mẽ hơn hoặc quan trọng hơn.

The state of becoming more intense or significant.

Ví dụ

There is increasing interest in community service among young people today.

Hiện nay có sự quan tâm ngày càng tăng trong dịch vụ cộng đồng của giới trẻ.

Many people do not see increasing interest in social justice issues.

Nhiều người không thấy sự quan tâm ngày càng tăng đến các vấn đề công bằng xã hội.

Is increasing interest in volunteer work changing society's views on helping others?

Liệu sự quan tâm ngày càng tăng đến công việc tình nguyện có thay đổi quan điểm của xã hội về việc giúp đỡ người khác không?

03

Sự gia tăng mức độ nhiệt tình hoặc sự hiếu kỳ về một chủ đề.

A rise in the level of enthusiasm or curiosity about a subject.

Ví dụ

There is increasing interest in social media marketing among young entrepreneurs.

Có sự quan tâm ngày càng tăng vào tiếp thị truyền thông xã hội trong giới doanh nhân trẻ.

Many people do not show increasing interest in traditional social events anymore.

Nhiều người không còn thể hiện sự quan tâm ngày càng tăng vào các sự kiện xã hội truyền thống.

Is there increasing interest in community service among students this year?

Có sự quan tâm ngày càng tăng vào dịch vụ cộng đồng trong sinh viên năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increasing interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] To begin with, social media contributes to the of young people in celebrities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Increasing interest

Không có idiom phù hợp