Bản dịch của từ Indemnified trong tiếng Việt

Indemnified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indemnified (Verb)

ɪndˈɛmnəfaɪd
ɪndˈɛmnəfaɪd
01

Bồi thường thiệt hại hoặc mất mát; để bồi thường.

To compensate for harm or loss to make restitution for.

Ví dụ

The government indemnified victims of the flood in 2022 with $10,000.

Chính phủ đã bồi thường cho các nạn nhân lũ lụt năm 2022 với 10.000 đô la.

The company did not indemnify employees for their health issues.

Công ty đã không bồi thường cho nhân viên về các vấn đề sức khỏe.

Will the insurance indemnify families affected by the recent earthquake?

Bảo hiểm sẽ bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi trận động đất gần đây chứ?

02

Để miễn trách nhiệm hoặc trách nhiệm pháp lý.

To absolve from responsibility or liability.

Ví dụ

The government indemnified families affected by the recent flood disaster.

Chính phủ đã bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.

They were not indemnified for the losses during the economic crisis.

Họ đã không được bồi thường cho những thiệt hại trong khủng hoảng kinh tế.

Will the city indemnify residents after the fire incident last month?

Thành phố có bồi thường cho cư dân sau vụ cháy tháng trước không?

03

Để bảo vệ hoặc đảm bảo an toàn trước những mất mát hoặc hư hỏng có thể xảy ra.

To protect or secure against possible loss or damage.

Ví dụ

The government indemnified families affected by the recent hurricane disaster.

Chính phủ đã bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi cơn bão gần đây.

The insurance company did not indemnify victims of the fraud case.

Công ty bảo hiểm đã không bồi thường cho các nạn nhân của vụ lừa đảo.

Will the city indemnify residents after the flood damage?

Thành phố sẽ bồi thường cho cư dân sau thiệt hại do lũ lụt không?

Dạng động từ của Indemnified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indemnify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indemnified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indemnified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indemnifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indemnifying

Indemnified (Adjective)

01

Đã nhận được tiền bồi thường.

Having received indemnification.

Ví dụ

The workers were indemnified after the factory accident in 2022.

Các công nhân đã được bồi thường sau vụ tai nạn nhà máy năm 2022.

The victims were not indemnified for their losses during the protest.

Các nạn nhân đã không được bồi thường cho những tổn thất trong cuộc biểu tình.

Were the families indemnified after the natural disaster last year?

Các gia đình đã được bồi thường sau thảm họa thiên nhiên năm ngoái chưa?

02

Được cung cấp bảo đảm chống mất mát hoặc hư hỏng.

Provided with security against loss or damage.

Ví dụ

The government indemnified families affected by the recent flood disaster.

Chính phủ đã bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.

Many citizens were not indemnified after the earthquake in 2021.

Nhiều công dân đã không được bồi thường sau trận động đất năm 2021.

Are victims of the fire indemnified by the local council?

Các nạn nhân của vụ hỏa hoạn có được bồi thường bởi hội đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indemnified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indemnified

Không có idiom phù hợp