Bản dịch của từ Infused trong tiếng Việt

Infused

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infused (Verb)

ɪnfjˈuzd
ɪnfjˈuzd
01

Ngâm trong chất lỏng để chiết xuất hương vị hoặc đặc tính.

To steep in a liquid to extract flavors or properties.

Ví dụ

The community infused tea with herbs during the festival last summer.

Cộng đồng đã ngâm trà với thảo mộc trong lễ hội mùa hè qua.

They did not infuse the water with enough flavor for the event.

Họ đã không ngâm nước với đủ hương vị cho sự kiện.

Did they infuse the drinks with local fruits at the party?

Họ đã ngâm đồ uống với trái cây địa phương tại bữa tiệc chưa?

02

Để lấp đầy một phẩm chất hoặc cảm xúc.

To fill with a quality or emotion.

Ví dụ

The community was infused with hope during the charity event last week.

Cộng đồng đã tràn đầy hy vọng trong sự kiện từ thiện tuần trước.

The social program did not infuse any excitement into the residents' lives.

Chương trình xã hội không mang lại sự phấn khích nào cho cuộc sống của cư dân.

How can we infuse more joy into our community activities?

Làm thế nào chúng ta có thể mang lại nhiều niềm vui hơn cho các hoạt động cộng đồng?

03

Khiến cho thấm một chất.

To cause to be permeated with a substance.

Ví dụ

The community program infused hope into the lives of many families.

Chương trình cộng đồng đã thổi bùng hy vọng vào cuộc sống nhiều gia đình.

The new policy did not infused support for local businesses effectively.

Chính sách mới không thổi bùng sự hỗ trợ cho các doanh nghiệp địa phương một cách hiệu quả.

Did the charity event infused joy among the participants last year?

Sự kiện từ thiện đã thổi bùng niềm vui cho các người tham gia năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Infused (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Infuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Infused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Infused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Infuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Infusing

Infused (Adjective)

ɪnfjˈuzd
ɪnfjˈuzd
01

Đầy ắp một phẩm chất cụ thể.

Filled with a particular quality.

Ví dụ

The community event was infused with joy and laughter all around.

Sự kiện cộng đồng tràn ngập niềm vui và tiếng cười khắp nơi.

The social program was not infused with enough creativity and engagement.

Chương trình xã hội không được tràn ngập đủ sự sáng tạo và tham gia.

Was the festival infused with cultural diversity this year?

Liệu lễ hội năm nay có được tràn ngập sự đa dạng văn hóa không?

02

Tràn ngập một hương vị hoặc chất cụ thể.

Saturated with a particular flavor or substance.

Ví dụ

The community event was infused with local culture and traditions.

Sự kiện cộng đồng được thấm nhuần văn hóa và truyền thống địa phương.

The festival was not infused with international flavors this year.

Lễ hội năm nay không được thấm nhuần hương vị quốc tế.

Was the social gathering infused with diverse perspectives and ideas?

Buổi gặp gỡ xã hội có được thấm nhuần những quan điểm và ý tưởng đa dạng không?

03

Được tiêm một yếu tố hoặc ý tưởng cụ thể.

Injected with a specific element or idea.

Ví dụ

The community event was infused with energy and enthusiasm from volunteers.

Sự kiện cộng đồng được truyền năng lượng và nhiệt huyết từ tình nguyện viên.

The discussion was not infused with diverse perspectives and ideas.

Cuộc thảo luận không được truyền những quan điểm và ý tưởng đa dạng.

Was the festival infused with cultural elements from various countries?

Liệu lễ hội có được truyền những yếu tố văn hóa từ nhiều quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infused/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another pipeline is into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Infused

Không có idiom phù hợp