Bản dịch của từ Infuses trong tiếng Việt

Infuses

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infuses (Verb)

ɪnfjˈuzɪz
ɪnfjˈuzɪz
01

Lấp đầy một cái gì đó bằng phẩm chất hoặc cảm xúc.

To fill something with a quality or emotion

Ví dụ

The community event infuses joy into the lives of local residents.

Sự kiện cộng đồng mang lại niềm vui cho cuộc sống của cư dân địa phương.

The charity does not infuse enough hope for the underprivileged.

Tổ chức từ thiện không mang lại đủ hy vọng cho những người kém may mắn.

How does the festival infuse culture into our everyday lives?

Lễ hội làm thế nào để mang lại văn hóa vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta?

02

Giới thiệu hoặc truyền vào một phẩm chất hoặc yếu tố mới.

To introduce or instill a new quality or element

Ví dụ

The new program infuses creativity into our community's art projects.

Chương trình mới truyền cảm hứng sáng tạo vào các dự án nghệ thuật của cộng đồng.

The charity does not infuse enough resources into local social initiatives.

Tổ chức từ thiện không truyền đủ nguồn lực vào các sáng kiến xã hội địa phương.

How does the festival infuse culture into our social gatherings?

Lễ hội làm thế nào để truyền văn hóa vào các buổi gặp gỡ xã hội của chúng ta?

03

Ngâm hoặc nhúng (một chất) vào chất lỏng để chiết xuất hương vị hoặc đặc tính.

To steep or soak a substance in a liquid to extract flavor or properties

Ví dụ

She infuses her speeches with personal stories to engage the audience.

Cô ấy thấm nhuần các bài phát biểu bằng những câu chuyện cá nhân để thu hút khán giả.

He does not infuse his presentations with humor, making them dull.

Anh ấy không thấm nhuần các bài thuyết trình của mình bằng sự hài hước, khiến chúng trở nên nhàm chán.

Do they infuse their discussions with real-life examples for better understanding?

Họ có thấm nhuần các cuộc thảo luận của mình bằng các ví dụ thực tế để dễ hiểu hơn không?

Dạng động từ của Infuses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Infuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Infused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Infused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Infuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Infusing

Infuses (Noun)

01

Một sự pha trộn hoặc truyền dịch của nhiều thứ.

An infusion or mixture of things

Ví dụ

The festival infuses cultures, showcasing art from diverse communities like Chicago.

Lễ hội hòa trộn các nền văn hóa, trưng bày nghệ thuật từ các cộng đồng như Chicago.

This event does not infuse any negative stereotypes about social groups.

Sự kiện này không hòa trộn bất kỳ định kiến tiêu cực nào về các nhóm xã hội.

How does music infuse social gatherings with energy and excitement?

Âm nhạc hòa trộn các buổi gặp gỡ xã hội như thế nào để tạo năng lượng?

02

Một chương trình phát sóng hoặc truyền thông bắt đầu bằng nội dung từ một nguồn khác.

A broadcasting or communication that begins with content from another source

Ví dụ

Social media infuses news with opinions from various users daily.

Mạng xã hội truyền tải tin tức với ý kiến từ nhiều người dùng hàng ngày.

Social media does not infuse traditional news outlets effectively anymore.

Mạng xã hội không còn truyền tải các phương tiện truyền thông truyền thống hiệu quả nữa.

Does social media infuse your daily news consumption positively or negatively?

Mạng xã hội có truyền tải tiêu cực hay tích cực đến việc tiêu thụ tin tức hàng ngày của bạn không?

03

Một chất chiết xuất dạng lỏng, đặc biệt là từ các loại thảo mộc hoặc thực vật.

A liquid extract especially of herbs or plants

Ví dụ

Chamomile tea infuses calming properties, helping people relax during stress.

Trà hoa cúc mang lại tính chất làm dịu, giúp mọi người thư giãn khi căng thẳng.

Green tea does not infuse strong flavors like black tea does.

Trà xanh không mang lại hương vị mạnh như trà đen.

What herbs infuse the best flavors in social gatherings?

Những loại thảo mộc nào mang lại hương vị tốt nhất trong các buổi gặp gỡ xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infuses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another pipeline is into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Infuses

Không có idiom phù hợp