Bản dịch của từ Initiation rite trong tiếng Việt

Initiation rite

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initiation rite (Noun)

ɨnˌɪʃiˈæntjɚ
ɨnˌɪʃiˈæntjɚ
01

Sự thừa nhận hoặc chấp nhận chính thức vào một tổ chức hoặc câu lạc bộ, v.v., thường đi kèm với một nghi lễ.

A formal admission or acceptance into an organization or club etc often with a ritual.

Ví dụ

The initiation rite for new members occurs every January at the club.

Nghi lễ gia nhập dành cho thành viên mới diễn ra mỗi tháng Giêng tại câu lạc bộ.

The initiation rite does not include any dangerous activities for participants.

Nghi lễ gia nhập không bao gồm bất kỳ hoạt động nguy hiểm nào cho người tham gia.

Is the initiation rite for the fraternity held at the university campus?

Nghi lễ gia nhập dành cho hội anh em có tổ chức tại khuôn viên trường không?

Initiation rite (Idiom)

ˌɪˌnɪ.ʃiˈeɪ.ʃənˈraɪt
ˌɪˌnɪ.ʃiˈeɪ.ʃənˈraɪt
01

Một buổi lễ hoặc sự kiện trang trọng đánh dấu sự khởi đầu của một điều gì đó mới mẻ.

A formal ceremony or event that marks the beginning of something new.

Ví dụ

The initiation rite for new members was held last Saturday at noon.

Lễ nghi khởi đầu cho các thành viên mới được tổ chức thứ bảy vừa qua.

The initiation rite did not include any traditional songs or dances.

Lễ nghi khởi đầu không bao gồm bất kỳ bài hát hay điệu nhảy truyền thống nào.

Is the initiation rite important for community bonding and new friendships?

Liệu lễ nghi khởi đầu có quan trọng cho sự gắn kết cộng đồng và tình bạn mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/initiation rite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Initiation rite

Không có idiom phù hợp