Bản dịch của từ Instigate trong tiếng Việt

Instigate

Verb

Instigate (Verb)

01

Mang lại hoặc bắt đầu (một hành động hoặc sự kiện)

Bring about or initiate an action or event.

Ví dụ

His controversial speech instigated a heated debate among the students.

Bài phát biểu gây tranh cãi của anh ấy khơi mạc một cuộc tranh luận gay gắt giữa các sinh viên.

She tried not to instigate any conflicts during the group project.

Cô ấy cố gắng không khơi mạc bất kỳ xung đột nào trong dự án nhóm.

Did his comments instigate positive changes in the community?

Những bình luận của anh ấy có khơi mạc những thay đổi tích cực trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Instigate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Instigate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Instigated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Instigated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Instigates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Instigating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instigate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Instigate

Không có idiom phù hợp