Bản dịch của từ Institutional support trong tiếng Việt

Institutional support

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Institutional support (Noun)

ˌɪnstɨtˈuʃənəl səpˈɔɹt
ˌɪnstɨtˈuʃənəl səpˈɔɹt
01

Sự hỗ trợ do một tổ chức cung cấp nhằm giúp cá nhân hoặc nhóm thành công hoặc hoạt động hiệu quả trong một bối cảnh cụ thể.

Assistance provided by an organization or institution to help individuals or groups succeed or function effectively within a specific context.

Ví dụ

Many NGOs provide institutional support to local communities in Vietnam.

Nhiều tổ chức phi chính phủ cung cấp hỗ trợ tổ chức cho cộng đồng địa phương ở Việt Nam.

The government does not offer enough institutional support for struggling families.

Chính phủ không cung cấp đủ hỗ trợ tổ chức cho các gia đình gặp khó khăn.

What types of institutional support are available for students in need?

Có những loại hỗ trợ tổ chức nào cho sinh viên cần giúp đỡ?

02

Tài chính hoặc nguồn lực hậu cần được các tổ chức cung cấp để hỗ trợ các chương trình hoặc sáng kiến.

Financial or logistical resources offered by institutions to facilitate programs or initiatives.

Ví dụ

Many NGOs receive institutional support to enhance their community programs.

Nhiều tổ chức phi chính phủ nhận được hỗ trợ từ các tổ chức để cải thiện chương trình cộng đồng.

The local government does not provide enough institutional support for social initiatives.

Chính quyền địa phương không cung cấp đủ hỗ trợ từ các tổ chức cho các sáng kiến xã hội.

What types of institutional support are available for social projects?

Có những loại hỗ trợ từ các tổ chức nào cho các dự án xã hội?

03

Môi trường hỗ trợ tổng thể từ một tổ chức ảnh hưởng đến trải nghiệm và cơ hội của các thành viên.

The overall environment of support from an institution that impacts its members' experiences and opportunities.

Ví dụ

Many students feel institutional support at Harvard University is very strong.

Nhiều sinh viên cảm thấy sự hỗ trợ từ trường Harvard rất mạnh mẽ.

Some schools lack institutional support for students with special needs.

Một số trường thiếu hỗ trợ từ trường cho sinh viên có nhu cầu đặc biệt.

Does your community provide sufficient institutional support for local organizations?

Cộng đồng của bạn có cung cấp đủ hỗ trợ từ trường cho các tổ chức địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Institutional support cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Institutional support

Không có idiom phù hợp