Bản dịch của từ Institutionalized trong tiếng Việt

Institutionalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Institutionalized (Verb)

ɪnstɪtˈuʃənəlaɪzd
ɪnstɪtˈuʃənəlaɪzd
01

Thiết lập (cái gì đó, thường là một thông lệ hoặc hoạt động) như một quy ước hoặc chuẩn mực trong một tổ chức hoặc văn hóa.

Establish something typically a practice or activity as a convention or norm in an organization or culture.

Ví dụ

Institutionalized education helps students develop critical thinking skills.

Giáo dục hệ thống giúp sinh viên phát triển kỹ năng tư duy phê phán.

Some argue that institutionalized discrimination still exists in society.

Một số người cho rằng phân biệt đối xử hệ thống vẫn tồn tại trong xã hội.

Is institutionalized corruption a major issue in many countries around the world?

Việc tham nhũng hệ thống có phải là một vấn đề lớn ở nhiều quốc gia trên thế giới không?

Dạng động từ của Institutionalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Institutionalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Institutionalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Institutionalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Institutionalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Institutionalizing

Institutionalized (Adjective)

01

Chính thức được đưa vào hoặc được xác nhận chính thức hoặc có tư cách là một tổ chức quốc gia.

Officially placed in or given official confirmation or status as a national institution.

Ví dụ

The government has institutionalized the new education policy.

Chính phủ đã công nhận chính thức chính sách giáo dục mới.

Not all social programs are institutionalized in every country.

Không phải tất cả các chương trình xã hội đều được công nhận chính thức ở mỗi quốc gia.

Has the United Nations institutionalized any global social initiatives?

Liên Hợp Quốc đã công nhận chính thức các sáng kiến xã hội toàn cầu nào chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/institutionalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Institutionalized

Không có idiom phù hợp