Bản dịch của từ Interaction effect trong tiếng Việt

Interaction effect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interaction effect (Noun)

ˌɪntɚˈækʃən ɨfˈɛkt
ˌɪntɚˈækʃən ɨfˈɛkt
01

Một hiện tượng trong thống kê mà ảnh hưởng của một biến phụ thuộc vào mức độ của một biến khác.

A phenomenon in statistics where the effect of one variable depends on the level of another variable.

Ví dụ

The interaction effect between age and education influences job opportunities in society.

Ảnh hưởng tương tác giữa tuổi tác và giáo dục ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

There is no interaction effect between gender and social class in this survey.

Không có ảnh hưởng tương tác giữa giới tính và tầng lớp xã hội trong khảo sát này.

Does the interaction effect of income and location affect social mobility?

Ảnh hưởng tương tác của thu nhập và địa điểm có ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội không?

02

Trong thiết kế thí nghiệm, một tình huống mà phản ứng với một liệu pháp khác nhau tùy thuộc vào các mức của liệu pháp khác.

In experimental designs, a situation where the response to a treatment differs depending on the levels of another treatment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Ảnh hưởng tổng hợp của hai hoặc nhiều yếu tố khác nhau so với tổng của ảnh hưởng riêng lẻ của chúng.

The combined effect of two or more factors that is different from the sum of their individual effects.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interaction effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interaction effect

Không có idiom phù hợp