Bản dịch của từ Internal membrane trong tiếng Việt

Internal membrane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Internal membrane (Noun)

01

Giải phẫu học. một màng lót một bộ phận của cơ thể, đặc biệt là màng nhầy hoặc nội mạc. bây giờ hiếm.

Anatomy a membrane lining a part of the body especially a mucous membrane or endothelium now rare.

Ví dụ

The internal membrane of the lungs helps with gas exchange.

Màng nội bộ của phổi giúp trao đổi khí.

Not all social media platforms have an internal membrane for protection.

Không phải tất cả các mạng xã hội có màng nội bộ để bảo vệ.

Does the human body have an internal membrane in the digestive system?

Cơ thể người có màng nội bộ trong hệ tiêu hóa không?

02

Sinh học tế bào. màng tế bào của tế bào thực vật, nằm trong thành tế bào (hiện nay rất hiếm); một màng chứa trong một tế bào hoặc cơ quan.

Cell biology the cell membrane of a plant cell contained within the cell wall now rare a membrane contained within a cell or organelle.

Ví dụ

The internal membrane of the cell provides structure and support.

Màng nội bộ của tế bào cung cấp cấu trúc và hỗ trợ.

There is no evidence to suggest that the internal membrane is weak.

Không có bằng chứng nào cho thấy màng nội bộ yếu đuối.

Is the internal membrane found in both plant and animal cells?

Màng nội bộ có được tìm thấy trong cả tế bào thực vật và động vật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Internal membrane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Internal membrane

Không có idiom phù hợp