Bản dịch của từ Intersectionality trong tiếng Việt

Intersectionality

Noun [U/C]

Intersectionality (Noun)

ˌɪntɚsˌɛkʃənˈæʃəl
ˌɪntɚsˌɛkʃənˈæʃəl
01

Bản chất liên kết của các phân loại xã hội như chủng tộc, giai cấp và giới tính khi chúng áp dụng cho một cá nhân hoặc nhóm nhất định, được coi là tạo ra các hệ thống phân biệt đối xử hoặc bất lợi chồng chéo và phụ thuộc lẫn nhau.

The interconnected nature of social categorizations such as race class and gender as they apply to a given individual or group regarded as creating overlapping and interdependent systems of discrimination or disadvantage

Ví dụ

Intersectionality is crucial in understanding social inequalities and discrimination.

Sự giao lưu quan trọng trong việc hiểu biết bất bình đẳng xã hội và phân biệt đối xử.

The concept of intersectionality helps analyze the complexity of social issues.

Khái niệm giao lưu giúp phân tích sự phức tạp của các vấn đề xã hội.

Understanding intersectionality is essential for addressing social injustices effectively.

Hiểu biết về sự giao lưu là rất quan trọng để giải quyết công bằng xã hội một cách hiệu quả.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intersectionality

Không có idiom phù hợp