Bản dịch của từ Interval data trong tiếng Việt

Interval data

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interval data(Noun)

ˈɪntɚvəl dˈeɪtə
ˈɪntɚvəl dˈeɪtə
01

Dữ liệu được đặc trưng bởi các khoảng mà sự chênh lệch giữa các giá trị là có ý nghĩa, nhưng tỷ lệ giữa các giá trị thì không có ý nghĩa.

Data characterized by intervals where the difference between values is meaningful, but the ratio between values is not meaningful.

Ví dụ
02

Được sử dụng trong phân tích thống kê để đại diện cho các biến có thể cộng hoặc trừ nhưng không thể nhân hoặc chia, chẳng hạn như nhiệt độ trong độ C.

Used in statistical analysis to represent variables that can be added or subtracted but not multiplied or divided, such as temperature in Celsius.

Ví dụ
03

Một loại dữ liệu định lượng được đo dọc theo một thang mà mỗi vị trí cách nhau một cách đều nhưng không có điểm không tuyệt đối.

A type of quantitative data that is measured along a scale at which each position is equidistant from one another but does not have a true zero point.

Ví dụ