Bản dịch của từ Interval data trong tiếng Việt

Interval data

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interval data (Noun)

ˈɪntɚvəl dˈeɪtə
ˈɪntɚvəl dˈeɪtə
01

Một loại dữ liệu định lượng được đo dọc theo một thang mà mỗi vị trí cách nhau một cách đều nhưng không có điểm không tuyệt đối.

A type of quantitative data that is measured along a scale at which each position is equidistant from one another but does not have a true zero point.

Ví dụ

The survey used interval data to measure social attitudes in 2022.

Khảo sát đã sử dụng dữ liệu khoảng để đo lường thái độ xã hội năm 2022.

Interval data does not show a true zero point in social studies.

Dữ liệu khoảng không cho thấy điểm không thực sự trong các nghiên cứu xã hội.

Is interval data useful for analyzing social trends over time?

Dữ liệu khoảng có hữu ích cho việc phân tích xu hướng xã hội theo thời gian không?

02

Dữ liệu được đặc trưng bởi các khoảng mà sự chênh lệch giữa các giá trị là có ý nghĩa, nhưng tỷ lệ giữa các giá trị thì không có ý nghĩa.

Data characterized by intervals where the difference between values is meaningful, but the ratio between values is not meaningful.

Ví dụ

Researchers analyzed interval data from 500 surveys about social behaviors.

Các nhà nghiên cứu đã phân tích dữ liệu khoảng từ 500 khảo sát về hành vi xã hội.

Interval data does not provide a true ratio for social statistics.

Dữ liệu khoảng không cung cấp tỷ lệ chính xác cho thống kê xã hội.

How can we interpret interval data in social research effectively?

Chúng ta có thể giải thích dữ liệu khoảng trong nghiên cứu xã hội hiệu quả như thế nào?

03

Được sử dụng trong phân tích thống kê để đại diện cho các biến có thể cộng hoặc trừ nhưng không thể nhân hoặc chia, chẳng hạn như nhiệt độ trong độ c.

Used in statistical analysis to represent variables that can be added or subtracted but not multiplied or divided, such as temperature in celsius.

Ví dụ

The interval data shows a temperature increase of 5 degrees Celsius.

Dữ liệu khoảng cách cho thấy nhiệt độ tăng 5 độ C.

Interval data does not include variables like age or income levels.

Dữ liệu khoảng cách không bao gồm các biến như tuổi tác hoặc thu nhập.

What is the significance of interval data in social research?

Ý nghĩa của dữ liệu khoảng cách trong nghiên cứu xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interval data/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interval data

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.