Bản dịch của từ Jay trong tiếng Việt

Jay

Noun [U/C]

Jay (Noun)

dʒˈeɪ
dʒˈeɪ
01

Người nói dài dòng một cách ngu xuẩn hoặc xấc xược.

A person who talks at length in a foolish or impertinent way.

Ví dụ

Jay always dominates the conversation with his irrelevant stories.

Jay luôn chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện với những câu chuyện không liên quan của mình.

She avoids inviting Jay to social gatherings due to his long-windedness.

Cô tránh mời Jay đến các buổi tụ tập xã hội vì sự dài dòng của anh ấy.

Is Jay the one who rambles on during group discussions?

Liệu Jay có phải là người nói dài dòng trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

Một loài chim thuộc họ quạ với bộ lông có hoa văn đậm, thường có lông màu xanh lam ở cánh hoặc đuôi.

A bird of the crow family with boldly patterned plumage typically having blue feathers in the wings or tail.

Ví dụ

Jay is a common bird found in urban areas.

Jay là một loài chim phổ biến được tìm thấy ở khu vực đô thị.

I have never seen a jay in the countryside.

Tôi chưa bao giờ thấy một con jay ở nông thôn.

Do you know how to distinguish a jay from other birds?

Bạn có biết cách phân biệt một con jay với các loài chim khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jay

Không có idiom phù hợp