Bản dịch của từ Kazoo trong tiếng Việt
Kazoo
Kazoo (Noun)
Một loại nhạc cụ nhỏ, đơn giản bao gồm một ống rỗng có lỗ, bên trên có một lớp phủ mỏng có chức năng rung và tạo thêm âm thanh vo ve khi người chơi hát hoặc ngân nga vào ống.
A small simple musical instrument consisting of a hollow pipe with a hole in it over which is a thin covering that vibrates and adds a buzzing sound when the player sings or hums into the pipe.
Children played the kazoo during the community festival last Saturday.
Trẻ em đã chơi kazoo trong lễ hội cộng đồng thứ bảy vừa qua.
Many people did not bring a kazoo to the social gathering.
Nhiều người đã không mang theo kazoo đến buổi gặp mặt xã hội.
Did anyone play the kazoo at the neighborhood block party?
Có ai đã chơi kazoo tại buổi tiệc khu phố không?
She entertained the children at the party by playing the kazoo.
Cô ấy đã giải trí cho trẻ em tại bữa tiệc bằng cách chơi kazoo.
He didn't enjoy the kazoo performance during the social gathering.
Anh ấy không thích màn trình diễn kazoo trong buổi tụ tập xã hội.
Dạng danh từ của Kazoo (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Kazoo | Kazoos |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp