Bản dịch của từ Keep in touch trong tiếng Việt

Keep in touch

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep in touch (Idiom)

01

Để duy trì liên lạc với ai đó.

To maintain communication with someone.

Ví dụ

I always keep in touch with my friends through social media.

Tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè qua mạng xã hội.

She regrets not keeping in touch with her high school classmates.

Cô ấy hối hận vì không giữ liên lạc với bạn cùng lớp cũ.

Do you think it's important to keep in touch with distant relatives?

Bạn có nghĩ rằng việc giữ liên lạc với họ hàng xa quan trọng không?

02

Để giữ liên lạc.

To stay in contact.

Ví dụ

I always keep in touch with my friends via social media.

Tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè qua mạng xã hội.

She doesn't keep in touch with her relatives very often.

Cô ấy không giữ liên lạc với người thân của mình thường xuyên.

Do you think it's important to keep in touch with old classmates?

Bạn nghĩ rằng việc giữ liên lạc với bạn cũ quan trọng không?

03

Tiếp tục kết nối với ai đó.

To continue to connect with someone.

Ví dụ

I always keep in touch with my friends through social media.

Tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè qua mạng xã hội.

It's important to not lose touch with family members when living abroad.

Quan trọng là không mất liên lạc với gia đình khi ở nước ngoài.

Do you think keeping in touch with classmates after graduation is beneficial?

Bạn nghĩ việc giữ liên lạc với bạn cùng lớp sau khi tốt nghiệp có ích không?

Keep in touch (Phrase)

kˈip ɨn tˈʌtʃ
kˈip ɨn tˈʌtʃ
01

Tiếp tục giữ liên lạc với ai đó

To continue to be in contact with someone

Ví dụ

I always keep in touch with my friends from high school.

Tôi luôn giữ liên lạc với bạn bè từ trung học.

She does not keep in touch with her college classmates anymore.

Cô ấy không giữ liên lạc với bạn học đại học nữa.

Do you keep in touch with your family while studying abroad?

Bạn có giữ liên lạc với gia đình khi học ở nước ngoài không?

02

Cập nhật thông tin về ai đó hoặc điều gì đó

To remain updated about someone or something

Ví dụ

I keep in touch with my friends through social media updates.

Tôi giữ liên lạc với bạn bè qua cập nhật mạng xã hội.

She does not keep in touch with her classmates from high school.

Cô ấy không giữ liên lạc với bạn học từ trung học.

Do you keep in touch with your family during your travels?

Bạn có giữ liên lạc với gia đình trong chuyến đi không?

03

Duy trì liên lạc với ai đó, đặc biệt là trong thời gian dài

To maintain communication with someone especially over a long period of time

Ví dụ

I always try to keep in touch with my old school friends.

Tôi luôn cố gắng giữ liên lạc với những người bạn cũ.

She does not keep in touch with her relatives in Canada.

Cô ấy không giữ liên lạc với họ hàng ở Canada.

Do you keep in touch with your university classmates?

Bạn có giữ liên lạc với các bạn cùng lớp đại học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep in touch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, we still in with each other via Facebook Messenger [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] It also helps me relax, in with other family members and seek information on the internet [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and thin a shoulder to cry on in with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend over backwards see eye to eye in with through thick and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Keep in touch

Không có idiom phù hợp