Bản dịch của từ Keeping your finger on the pulse trong tiếng Việt
Keeping your finger on the pulse
Keeping your finger on the pulse (Idiom)
Để luôn cập nhật về những diễn biến hoặc xu hướng mới nhất trong một lĩnh vực cụ thể.
To stay informed about the latest developments or trends in a particular area.
I am keeping my finger on the pulse of social media trends.
Tôi đang theo dõi những xu hướng truyền thông xã hội.
She is not keeping her finger on the pulse of local events.
Cô ấy không theo dõi các sự kiện địa phương.
Are you keeping your finger on the pulse of community issues?
Bạn có đang theo dõi các vấn đề cộng đồng không?
She is keeping her finger on the pulse of social media trends.
Cô ấy đang theo dõi những xu hướng trên mạng xã hội.
He is not keeping his finger on the pulse of community events.
Anh ấy không theo dõi các sự kiện cộng đồng.
Để có một hiểu biết tốt về những gì đang xảy ra xung quanh bạn.
To have a good understanding of what is happening around you.
She is keeping her finger on the pulse of social media trends.
Cô ấy đang theo dõi các xu hướng trên mạng xã hội.
He is not keeping his finger on the pulse of community issues.
Anh ấy không theo dõi các vấn đề của cộng đồng.
Are you keeping your finger on the pulse of local events?
Bạn có đang theo dõi các sự kiện địa phương không?
She is keeping her finger on the pulse of social media trends.
Cô ấy luôn theo dõi các xu hướng trên mạng xã hội.
They are not keeping their finger on the pulse of community events.
Họ không theo dõi các sự kiện trong cộng đồng.
I am keeping my finger on the pulse of social trends.
Tôi đang theo dõi các xu hướng xã hội.
She is not keeping her finger on the pulse of community events.
Cô ấy không theo dõi các sự kiện cộng đồng.
Are you keeping your finger on the pulse of local news?
Bạn có đang theo dõi tin tức địa phương không?
She is keeping her finger on the pulse of social media trends.
Cô ấy đang theo dõi các xu hướng mạng xã hội.
He is not keeping his finger on the pulse of community events.
Anh ấy không theo dõi các sự kiện cộng đồng.
Cụm từ "keeping your finger on the pulse" có nghĩa là theo dõi hoặc nắm bắt thông tin mới nhất về một tình huống hoặc lĩnh vực cụ thể. Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc nghiên cứu để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cập nhật thông tin liên tục. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách sử dụng và ý nghĩa của cụm từ này tương tự nhau, tuy nhiên, trong văn viết, tiếng Anh Anh có thể hơi trang trọng hơn.