Bản dịch của từ Kibble trong tiếng Việt

Kibble

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kibble (Noun)

01

Bột xay được tạo thành dạng viên, đặc biệt dùng làm thức ăn cho vật nuôi.

Ground meal shaped into pellets especially for pet food.

Ví dụ

Many pet owners prefer kibble for its convenience and nutrition.

Nhiều chủ nuôi thú cưng thích kibble vì sự tiện lợi và dinh dưỡng.

Not all dogs enjoy kibble; some prefer wet food instead.

Không phải tất cả chó đều thích kibble; một số thích thức ăn ướt hơn.

Is kibble the best option for my cat's diet?

Kibble có phải là lựa chọn tốt nhất cho chế độ ăn của mèo tôi không?

02

Một gầu nâng bằng sắt được sử dụng trong hầm mỏ.

An iron hoisting bucket used in mines.

Ví dụ

The miners used a kibble to lift heavy loads in 2022.

Các thợ mỏ đã sử dụng một cái kibble để nâng tải nặng vào năm 2022.

They did not find any kibble in the abandoned mine.

Họ không tìm thấy cái kibble nào trong mỏ bỏ hoang.

Is the kibble still operational in the new mining site?

Cái kibble có còn hoạt động ở địa điểm khai thác mới không?

Kibble (Verb)

01

Xay hoặc cắt nhỏ (đậu, ngũ cốc, v.v.) thật thô.

Grind or chop beans grain etc coarsely.

Ví dụ

They kibble the beans for the community garden project every Saturday.

Họ xay hạt đậu cho dự án vườn cộng đồng mỗi thứ Bảy.

She does not kibble the grains for the local food bank anymore.

Cô ấy không xay hạt ngũ cốc cho ngân hàng thực phẩm địa phương nữa.

Do volunteers kibble the beans for the soup kitchen regularly?

Có phải các tình nguyện viên xay hạt đậu cho bếp ăn từ thiện thường xuyên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kibble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kibble

Không có idiom phù hợp