Bản dịch của từ Knock around trong tiếng Việt

Knock around

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knock around (Phrase)

nɑk əɹˈaʊnd
nɑk əɹˈaʊnd
01

Đối xử với ai đó hoặc vật gì đó một cách thiếu tôn trọng

To treat someone or something with a lack of respect

Ví dụ

Some people knock around others without realizing the impact of their words.

Một số người thiếu tôn trọng người khác mà không nhận ra tác động của lời nói.

She does not knock around her friends during social gatherings anymore.

Cô ấy không còn thiếu tôn trọng bạn bè trong các buổi gặp mặt xã hội nữa.

Why do some individuals knock around their peers in public spaces?

Tại sao một số cá nhân lại thiếu tôn trọng bạn bè của họ ở nơi công cộng?

Some people knock around others during social gatherings, which is disrespectful.

Một số người không tôn trọng người khác trong các buổi tụ họp xã hội.

They do not knock around their friends at parties; it's rude.

Họ không đối xử thiếu tôn trọng với bạn bè tại các bữa tiệc; điều đó thật thô lỗ.

02

Dành thời gian không làm gì cả hoặc lười biếng

To spend time doing nothing or being idle

Ví dụ

We often knock around at the park after school.

Chúng tôi thường đi lang thang ở công viên sau giờ học.

They do not knock around during their busy weekends.

Họ không đi lang thang vào cuối tuần bận rộn.

Do you knock around with friends on Friday nights?

Bạn có đi lang thang với bạn bè vào tối thứ Sáu không?

We often knock around at the park on weekends.

Chúng tôi thường đi lang thang ở công viên vào cuối tuần.

They do not knock around during their study hours.

Họ không đi lang thang trong giờ học.

03

Xử lý hoặc sử dụng vật gì đó một cách bất cẩn

To handle or use something in an uncareful way

Ví dụ

Many people knock around their phones during social gatherings.

Nhiều người sử dụng điện thoại một cách cẩu thả trong các buổi gặp mặt.

He does not knock around his friends' feelings at parties.

Anh ấy không làm tổn thương cảm xúc của bạn bè tại các bữa tiệc.

Why do some teenagers knock around their parents' advice?

Tại sao một số thanh thiếu niên lại không chú ý đến lời khuyên của cha mẹ?

Many teens knock around their phones without thinking about the consequences.

Nhiều thanh thiếu niên sử dụng điện thoại mà không nghĩ đến hậu quả.

Students should not knock around important social issues during discussions.

Sinh viên không nên xem nhẹ các vấn đề xã hội quan trọng trong thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knock around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knock around

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.