Bản dịch của từ Laboratory experiment trong tiếng Việt
Laboratory experiment

Laboratory experiment (Noun)
Một quy trình có kiểm soát được thực hiện để phát hiện, chứng minh hoặc kiểm tra một giả thuyết hoặc nguyên tắc.
A controlled procedure carried out to discover, demonstrate, or test a hypothesis or principle.
The laboratory experiment revealed important data about social behavior in groups.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm đã tiết lộ dữ liệu quan trọng về hành vi xã hội trong nhóm.
The researchers did not conduct a laboratory experiment on social interactions this year.
Các nhà nghiên cứu đã không tiến hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm về tương tác xã hội năm nay.
Did the laboratory experiment show any changes in social attitudes among participants?
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm có cho thấy sự thay đổi nào trong thái độ xã hội của những người tham gia không?
The laboratory experiment showed how social media affects mental health in teens.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.
Many students do not enjoy laboratory experiments related to social behavior studies.
Nhiều sinh viên không thích các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm liên quan đến nghiên cứu hành vi xã hội.
Một thí nghiệm được tiến hành trong một môi trường phòng thí nghiệm khoa học.
An experiment conducted in a scientific laboratory setting.
The laboratory experiment showed how social media affects mental health.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.
The laboratory experiment did not include any participants from low-income backgrounds.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm không bao gồm bất kỳ người tham gia nào từ tầng lớp thu nhập thấp.
Did the laboratory experiment reveal any surprising results about friendship dynamics?
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm có tiết lộ kết quả bất ngờ nào về động lực tình bạn không?
The laboratory experiment revealed surprising results about social behavior in groups.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm đã tiết lộ kết quả bất ngờ về hành vi xã hội trong nhóm.
The researchers did not conduct a laboratory experiment on online interactions.
Các nhà nghiên cứu đã không tiến hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm về tương tác trực tuyến.
Một cuộc điều tra có hệ thống để thiết lập các sự kiện hoặc nguyên tắc hoặc để thu thập thông tin về một chủ đề.
A systematic investigation to establish facts or principles or to collect information on a subject.
The laboratory experiment revealed important facts about social behavior in groups.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm đã tiết lộ những sự thật quan trọng về hành vi xã hội trong nhóm.
The researchers did not conduct a laboratory experiment on social interactions.
Các nhà nghiên cứu đã không thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm về tương tác xã hội.
Did the laboratory experiment show any changes in social attitudes?
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm có cho thấy sự thay đổi nào trong thái độ xã hội không?
The laboratory experiment showed how social media affects mental health in teenagers.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.
The laboratory experiment did not include participants over the age of 30.
Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm không bao gồm người tham gia trên 30 tuổi.