Bản dịch của từ Let the grass grow under one's feet trong tiếng Việt

Let the grass grow under one's feet

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let the grass grow under one's feet (Idiom)

01

Chần chừ trong việc hành động hoặc ra quyết định, để thời gian trôi qua mà không có tiến triển.

To delay in taking action or making decisions, allowing time to pass without progress.

Ví dụ

Many politicians let the grass grow under their feet during the election.

Nhiều chính trị gia để cỏ mọc dưới chân trong cuộc bầu cử.

Students should not let the grass grow under their feet in studying.

Học sinh không nên để cỏ mọc dưới chân trong việc học.

Why do communities let the grass grow under their feet on social issues?

Tại sao các cộng đồng để cỏ mọc dưới chân về các vấn đề xã hội?

02

Bỏ lỡ cơ hội bằng cách không làm điều gì đó khi ta nên làm.

To miss opportunities by not doing something when one should.

Ví dụ

Many young people let the grass grow under their feet in networking.

Nhiều bạn trẻ để cỏ mọc dưới chân trong việc kết nối.

Students should not let the grass grow under their feet in internships.

Sinh viên không nên để cỏ mọc dưới chân trong các kỳ thực tập.

Did you let the grass grow under your feet during the conference?

Bạn có để cỏ mọc dưới chân trong hội nghị không?

03

Chậm chạp hoặc lười biếng trong việc bắt đầu một nhiệm vụ hoặc dự án.

To be slow or lazy in starting a task or project.

Ví dụ

Many students let the grass grow under their feet before the exam.

Nhiều sinh viên để cỏ mọc dưới chân trước kỳ thi.

They did not let the grass grow under their feet in organizing events.

Họ không để cỏ mọc dưới chân trong việc tổ chức sự kiện.

Why do some people let the grass grow under their feet socially?

Tại sao một số người lại để cỏ mọc dưới chân về mặt xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let the grass grow under one's feet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Let the grass grow under one's feet

Không có idiom phù hợp