Bản dịch của từ Libertine trong tiếng Việt

Libertine

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Libertine (Adjective)

lˈɪbɚtin
lˈɪbəɹtin
01

Đặc trưng bởi sự đam mê tự do trong những thú vui nhục dục.

Characterized by free indulgence in sensual pleasures.

Ví dụ

Many libertine individuals enjoy lavish parties in New York City.

Nhiều người phóng túng thích những bữa tiệc xa hoa ở New York.

Not all social events are libertine; some promote healthy lifestyles.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều phóng túng; một số khuyến khích lối sống lành mạnh.

Are libertine behaviors accepted in modern social gatherings today?

Liệu hành vi phóng túng có được chấp nhận trong các buổi gặp gỡ xã hội hiện đại không?

02

Suy nghĩ tự do.

Freethinking.

Ví dụ

Many libertine individuals challenge traditional social norms in their communities.

Nhiều cá nhân tự do thách thức các chuẩn mực xã hội truyền thống trong cộng đồng.

Some libertine views do not align with conservative social values.

Một số quan điểm tự do không phù hợp với các giá trị xã hội bảo thủ.

Are libertine beliefs accepted in modern social discussions today?

Liệu các niềm tin tự do có được chấp nhận trong các cuộc thảo luận xã hội hiện nay không?

Libertine (Noun)

lˈɪbɚtin
lˈɪbəɹtin
01

Một người có tư tưởng tự do trong các vấn đề tôn giáo.

A freethinker in matters of religion.

Ví dụ

Many libertines challenge traditional beliefs in modern society today.

Nhiều người theo chủ nghĩa tự do thách thức niềm tin truyền thống trong xã hội hiện đại.

Libertines do not follow strict religious rules in their lives.

Những người theo chủ nghĩa tự do không tuân theo các quy tắc tôn giáo nghiêm ngặt trong cuộc sống.

Are libertines accepted in conservative communities like Springfield?

Những người theo chủ nghĩa tự do có được chấp nhận trong các cộng đồng bảo thủ như Springfield không?

02

Một người, đặc biệt là một người đàn ông, tự do đắm chìm trong những thú vui nhục dục mà không quan tâm đến các nguyên tắc đạo đức.

A person especially a man who freely indulges in sensual pleasures without regard to moral principles.

Ví dụ

John is a libertine who enjoys extravagant parties every weekend.

John là một người phóng đãng thích tiệc tùng xa hoa mỗi cuối tuần.

Many people do not approve of libertines in our conservative society.

Nhiều người không chấp nhận những người phóng đãng trong xã hội bảo thủ của chúng ta.

Are libertines accepted in modern social circles like in New York?

Có phải những người phóng đãng được chấp nhận trong các vòng xã hội hiện đại như New York không?

Dạng danh từ của Libertine (Noun)

SingularPlural

Libertine

Libertines

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/libertine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Libertine

Không có idiom phù hợp