Bản dịch của từ Living will trong tiếng Việt

Living will

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living will (Noun)

lˈɪvɨŋ wˈɪl
lˈɪvɨŋ wˈɪl
01

Sống qua ngày mà không lo lắng về tương lai.

To live from day to day without worrying about the future.

Ví dụ

Living wills provide instructions for medical care in case of incapacity.

Tài liệu về ý định sống cung cấp hướng dẫn cho chăm sóc y tế trong trường hợp mất khả năng.

Not having a living will can lead to disagreements among family members.

Không có tài liệu về ý định sống có thể dẫn đến mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình.

Do you think it's important to discuss your living will with loved ones?

Bạn có nghĩ rằng việc thảo luận về tài liệu về ý định sống với người thân yêu là quan trọng không?

02

Duy trì một lối sống không ổn định hoặc an toàn.

To maintain a lifestyle that is not settled or secure.

Ví dụ

Living wills are important for ensuring your wishes are followed.

Văn bản di chúc quan trọng để đảm bảo nguyện vọng được thực hiện.

Not having a living will can lead to family disagreements.

Không có văn bản di chúc có thể dẫn đến mâu thuẫn gia đình.

Do you think everyone should have a living will in place?

Bạn nghĩ mọi người có nên có một văn bản di chúc không?

03

Dẫn dắt một cuộc sống tập trung vào hiện tại hơn là quá khứ hay tương lai.

To lead an existence that focuses on the present rather than the past or future.

Ví dụ

Living will help you focus on the present during the IELTS exam.

Sống sẽ giúp bạn tập trung vào hiện tại trong kỳ thi IELTS.

Not living in the moment can hinder your speaking fluency.

Không sống trong hiện tại có thể làm trở ngại cho sự lưu loát khi nói.

Will living help improve your writing coherence and cohesion?

Việc sống có thể giúp cải thiện tính mạch lạc và sự liên kết trong viết?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/living will/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] It is said that in the countryside is more conducive to a healthy way of while others argue that the same could be said for urban life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Firstly, there is no evidence to suggest that people in wealthy countries are any more or less satisfied with their than those from poorer nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Living will

Không có idiom phù hợp