Bản dịch của từ Lush trong tiếng Việt

Lush

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lush (Adjective)

ləʃ
lˈʌʃ
01

Hấp dẫn về mặt tình dục.

Sexually attractive.

Ví dụ

She is known for her lush appearance at social gatherings.

Cô ấy nổi tiếng với vẻ ngoại hình quyến rũ tại các buổi gặp gỡ xã hội.

The actor's lush charm captivated the attendees at the social event.

Sức cuốn hút quyến rũ của diễn viên đã thu hút các khách mời tại sự kiện xã hội.

His lush looks made him a popular figure in social circles.

Vẻ ngoại hình quyến rũ của anh ấy khiến anh ấy trở thành một nhân vật phổ biến trong giới xã hội.

02

(của thảm thực vật, đặc biệt là cỏ) mọc um tùm.

Of vegetation especially grass growing luxuriantly.

Ví dụ

The lush park in Central Park attracts many visitors.

Công viên xanh mướt ở Central Park thu hút nhiều du khách.

The lush garden at Lisa's house is perfect for parties.

Khu vườn xanh mướt ở nhà Lisa rất phù hợp cho tiệc tùng.

The lush fields in the countryside are a sight to behold.

Những cánh đồng xanh mướt ở nông thôn là một cảnh đẹp.

Dạng tính từ của Lush (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lush

Tươi

Lusher

Lusher

Lushest

Lushest

Lush (Noun)

ləʃ
lˈʌʃ
01

Người nghiện rượu nặng, đặc biệt là người nghiện rượu.

A heavy drinker especially a habitual one.

Ví dụ

John is known as a lush at the local pub.

John được biết đến là một người nghiện rượu tại quán rượu địa phương.

The lush stumbled out of the bar late at night.

Người nghiện rượu vấp phải ra khỏi quán vào khuya.

The party was lively until the lush showed up.

Bữa tiệc hứng khởi cho đến khi người nghiện rượu xuất hiện.

Dạng danh từ của Lush (Noun)

SingularPlural

Lush

Lushes

Lush (Verb)

ləʃ
lˈʌʃ
01

Làm cho (ai đó) say.

Make someone drunk.

Ví dụ

The party atmosphere made him lush with excitement.

Bầu không khí tiệc tùng làm anh ta say sưa hào hứng.

She felt lush after having a few drinks at the gathering.

Cô ấy cảm thấy say sưa sau khi uống một vài ly tại buổi tụ tập.

The celebration's free-flowing alcohol lushes up the attendees quickly.

Rượu miễn phí tại buổi kỷ niệm làm cho người tham dự say sưa nhanh chóng.

Dạng động từ của Lush (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lush

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lushed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lushed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lushes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lushing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lush/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I love street photography, and luckily around Hanoi there are so many beautiful sights around me, from the rice fields in the suburbs to the vibrant streets of the city centre, all offering countless opportunities for capturing wonderful images [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lush

Không có idiom phù hợp