Bản dịch của từ Make aware trong tiếng Việt

Make aware

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make aware (Verb)

mˈeɪk əwˈɛɹ
mˈeɪk əwˈɛɹ
01

Gây cho ai đó nhận ra hoặc hiểu một điều gì đó.

To cause someone to realize or understand something.

Ví dụ

The campaign aims to make people aware of climate change issues.

Chiến dịch nhằm làm cho mọi người nhận thức về vấn đề biến đổi khí hậu.

They do not make citizens aware of their voting rights.

Họ không làm cho công dân nhận thức về quyền bầu cử của họ.

How can we make students aware of social justice?

Làm thế nào để chúng ta làm cho sinh viên nhận thức về công bằng xã hội?

The campaign aims to make people aware of climate change issues.

Chiến dịch nhằm làm cho mọi người nhận thức về vấn đề biến đổi khí hậu.

They do not make citizens aware of their rights effectively.

Họ không làm cho công dân nhận thức về quyền lợi của mình một cách hiệu quả.

02

Giáo dục ai đó về một vấn đề hoặc sự thật cụ thể.

To educate someone about a particular issue or fact.

Ví dụ

Teachers make students aware of social issues in their communities.

Giáo viên làm cho học sinh nhận thức về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

They do not make the public aware of the new policy changes.

Họ không làm cho công chúng nhận thức về những thay đổi chính sách mới.

How can we make citizens aware of environmental problems?

Làm thế nào chúng ta có thể làm cho công dân nhận thức về các vấn đề môi trường?

Teachers make students aware of social issues like poverty and inequality.

Giáo viên làm cho học sinh nhận thức về các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

They do not make the community aware of the upcoming social event.

Họ không làm cho cộng đồng nhận thức về sự kiện xã hội sắp tới.

03

Cảnh báo ai đó về một tình huống, thường là để đảm bảo họ nhận thức được nó.

To alert someone to a situation, typically to ensure they are conscious of it.

Ví dụ

The teacher made the students aware of social issues in class.

Giáo viên đã làm cho học sinh nhận thức về các vấn đề xã hội trong lớp.

They did not make the community aware of the upcoming event.

Họ đã không làm cho cộng đồng nhận thức về sự kiện sắp tới.

Did the campaign make people aware of climate change effects?

Chiến dịch có làm cho mọi người nhận thức về tác động của biến đổi khí hậu không?

The community meeting will make everyone aware of local safety issues.

Cuộc họp cộng đồng sẽ làm cho mọi người nhận thức về vấn đề an toàn địa phương.

The flyer did not make residents aware of the new recycling program.

Tờ rơi không làm cho cư dân nhận thức về chương trình tái chế mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make aware/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] By people more of the devastation that is occurring, people may try to curb their consumerist behaviour and avoid buying unnecessary things [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Thus, learning about traditional products would help to young people of the great significance of their folk value and would like to contribute more to their homeland [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] In conclusion, people more of negative consumer habits and the associated impacts on the environment, and holding manufacturers more accountable can hopefully reduce the devastating effects of consumerism on the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Make aware

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.